中国铝业广西分公司质量/环境/职业健康安全管理体系文件    Q/CHALCO-GX34C-02-2013 版本号:A   热电厂岗位作业规 dịch - 中国铝业广西分公司质量/环境/职业健康安全管理体系文件    Q/CHALCO-GX34C-02-2013 版本号:A   热电厂岗位作业规 Việt làm thế nào để nói

中国铝业广西分公司质量/环境/职业健康安全管理体系文件 Q/CH

中国铝业广西分公司
质量/环境/职业健康安全管理体系文件
Q/CHALCO-GX34C-02-2013
版本号:A


热电厂岗位作业规程






受控状态:受控
管理编号:002



2013-07-31发布 2013-08-01实施

中国铝业广西分公司热电厂 发布
文件拟订、会签、审批表
名 称 热电厂岗位作业规程
拟 制 审 批 表
拟制单位或部门 拟制人/日期
热 电 厂 邹红艳/20130722


单位或部门审核人/日期 批准人/日期
李亮明/20130730 熊林/20130731
会 签 表
会签单位或部门 会签人/日期 会签单位或部门 会签人/日期
综合科 尹文胜/20130730 造气车间 肖承瑞/20130730
安环科 张铁韬/20130730 锅炉车间 李军/20130730
质量管理科 李亮明/20130730 汽机水化车间 林盛松/20130730
设备管理科 吕标/20130730 电气车间 吕秀海/20130730
生产控制中心 刘仁铎/20130730 燃运车间 陈旻/20130730
能源管理科 隋曙光/20130730
发 放 范 围
发放部门 形式或数量 发放部门 形式或数量
公司OA网 电子
存档 纸质/1份







文 件 修 改 记 录

序号 修改状态 修改单号 修 改 部 份 生效
日期 记录人 记录
日期












目 录

(二)煤气生产作业规程 2
十七、发生炉岗位生产作业规程 2
十八、除灰岗位生产作业规程 19
十九、洗涤塔—电除尘器生产作业规程 22
二十、一二期输煤岗位生产作业规程 27
二十一、三期输煤岗位生产作业规程 32
二十二、输煤天车岗位生产作业规程 37
二十三、一二期排送岗位生产作业规程 41
二十四、一二期鼓风机岗位生产作业规程 50
二十五、一二期循环水及水处理岗位作业规程 55
二十六、一二期软水站岗位生产作业规程 63








(二)煤气生产作业规程
十七、发生炉岗位生产作业规程
Q/CHALCO-GX34C-2-17-2013
1. 区域的范围
本岗位区域的范围:由主厂房和净化系统组成,其中包括发生炉、双竖管、余热蒸发器、隔离水封、洗涤塔、电除尘器等主要设备及其附属设施。
2. 区域的任务
2.1 负责向排送岗位提供压力、流量、组成和热值合格的煤气。
2.2 负责对本区域设备的操作、调整、维护保养、事故处理,做好本区域的安全文明生产工作。
3. 工艺流程概况
以合格无烟煤作原料,空气、蒸汽混合气体为气化剂,经煤气发生炉生产出热值合格的煤气,经双竖管的洗涤、降温或余热蒸发器的换热,再由洗涤塔、电除尘器二次洗涤、降温、除尘,最后送到排前总管进入排送系统(见图1.1、1.2)
















图1.1 : 三期造气及净化系统流程图



























图1.2 : 一二期造气及净化系统流程图




4. 主要设备表(见表1.1、表1.2)
表1.1 一二期主要设备表
序号 设备名称 型号、规格、技术参数 数量 备 注
1 煤气发生炉 TG-3mI;φ3000;Q=5000-7500m3/h; 10 1#~10#
2 煤气发生炉 BG3.0-92(改);φ3000;Q=6000-8000m3/h;
炉篦传动电机:Y132M-6,N=7.5kW, 2 11#、12#
3 煤气发生炉 TG-3MA,φ3000,Q=5000-7500m3/h; 6 13#~18#
4 煤气发生炉 φ3.0GQ-Q;φ3000;Q=6000-8000 m3/h;
炉篦传动电机:Y132M-4,N=7.5KW, 126-1260转/分 6 19#~24#
5 余热回收蒸发器 设计压力:0.8Mpa;
水压实验压力:1.0Mpa;最高允许工作压力:0.7 Mpa;设计温度:175.4°;工作温度:170.4°;蒸发量:0.9T/h 18台 济南黄台煤气炉厂
6 余热蒸发器给水泵 DG46-30×4,N=30kW;Q=26~48m3/h;p=1.2MPa
转速:2980转/分 2台 沈阳格林艾森泵业有限公司
7 双竖管 φ1220×6 ;H=11900/7430;
喷淋水量 :25~37.5t/h•台 6台
8 洗涤塔 φ4500×10 ;H=20000;
喷淋水量 :230t/h•台 6台
9 电除尘器 LSC—148;外径:φ5700;
工作压力:980Pa;工作温度:≤50℃;
允许通过煤气量:28000m3/h;
连续冲水量:50 t/h;间断冲水量:150 t/h 6台 济南黄台煤气炉厂
10 蒸汽集气器 最高工作压力:0.05MPa;设计压力:0.0735MPa;
实验压力:0.098 MPa;工作介质:热水,水蒸汽;
公称容积:1.36m3;容器重量:754kg;设计温度:120℃; 18台
11 蒸汽集气器 容器类型和产品标准:JB/T4735-1998;
最高工作压力:0.07MPa;设计压力:0.098MPa;
耐压实验压力:0.2 MPa;工作介质:热水,水蒸汽;
公称容积:1.53m3;容器重量:754kg;设计温度:120℃ 6台 济南黄台煤气炉厂
表1.2 三期主要设备表
序号 设备名称 型号、规格、技术参数 数量 备 注
1 煤气发生炉 型号:3m,φ3000mm;Q=6000-8000m3/h;
水套蒸发量:700-800kg/h;
炉篦传动电机:Y132M-4N=7.5KW, 灰盘转速0.232-2.351转/小时; 14台 太重特焊厂
2 双竖管 φ1420/φ1420 ;B=11900/7430,Q=6000-8000Nm3/h;
喷淋水量 :~40t/h 台 14台 太重特焊厂
3 洗涤塔 φ4500,H=14000 ,Q=28000Nm3/h;
冷却水用量:~420t/h•台 4台 济南黄台发生炉煤气厂
4 湿式煤气静电除尘器 LSC—148;外径: φ5700;
工作压力:0.8~4KPa;
工作温度:≤50℃;
允许通过煤气量:28000m3/h;
连续冲水量:50t/h;
间断冲水量:150t/h 4台 济南黄台发生炉煤气厂
5 蒸汽集气器 最高工作压力:0.05MPa;设计压力:0.0735MPa;
实验压力:0.098 MPa;工作介质:热水,水蒸汽;
公称容积:1.36m3;容器重量:754kg;设计温度:120℃; 14台 太重特焊厂
5. 联系制度
5.1在生产控制中心调度员指挥和组织协调下,运行班长接到调度指令后,对发生炉的增减量、运行与备用、开停炉、紧急故障处理等视生产情况做相应调整执行。
5.2运行班长负责向调度岗位调度员汇报发生炉运行情况。
5.3运行班长可根据发生炉运行状况指挥组织除灰工的工作。
6. 装炉
6.1 检查工作:
6.1.1 煤仓是否有杂物,抽气罩是否通畅,发生炉控制系统送电,信号接入电脑。
6.1.2加煤系统的各个阀门动作灵活并保持良好密封性能,压缩空气管路及附件密封良好不漏气;检查确认后给煤仓上满合格无烟煤。
6.1.3干油站(一二期炉)、稀油杯、减速箱及各油帽是否按规定加油,油路是否畅通。
6.1.4拉起钟罩阀,检查钟罩钢丝绳是否紧固、完好,给钟罩阀上水并保持有少量水溢流,检查钟罩排污阀流水是否畅通;打开软水阀,给汽包注水,使汽包液位处于1/2—2/3位置;检查夹套、钟罩阀和汽包是否有漏水现象。
6.1.5 脚踏板是否牢固,无踏空现象。
6.1.6各探火孔及阀门是否灵活完好,汽封正常。
6.1.7启动炉篦电机,控制炉篦转速,从小到大逐步增加,观察齿轮啮合及传动装置转动是否正常。
6.1.8检查炉内各灰刀是否完好。
6.1.9检查夹套排污阀排水是否畅通,水力逆止箱通风盖(三期)是否好用。
6.1.10检查除灰系统是否正常运行。
6.1.11对TG炉、BG炉检查双竖管(放散阀、高低溢流阀、排污阀、上水阀)及汽包(工业水阀、软水阀、进出蒸汽阀)的各阀门是否灵活正常,并为双竖管送上水,双竖管的放散阀是否处于开启放散状态,低竖管的出口蝶阀,盲板阀是否处于关闭状态;
6.1.12对GQ-Q型炉:
6.1.12.1检查旋风除尘器底部水封和余热蒸发器底部水封水位是否保持在正常液位高度;
6.1.12.2检查余热蒸发器各安全附件(安全阀、水位表、压力表、温度表)及控制仪表是否完好无损。
6.1.12.3检查蒸发器上的人孔是否已封好;
6.1.12.4检查主蒸汽阀、给水阀、排污阀的开闭情况及检修时加装的堵板是否已拆除;
6.1.12.5检查余热蒸发器手动放空阀是否打开,进水给水投入自动调节控制,观察进水是否正常,现场水位计水位显示和电脑控制显示是否一致,进水后水位是否符合要求,初次启动蒸发器汽包水位控制在水位表的低水位,即150MM左右。
6.1.12.6检查低竖管喷淋是否打开,检查喷嘴喷淋情况是否良好,并保持高位溢流;
6.1.13打开竖管循环水上水阀门,检查喷嘴喷淋情况是否良好,并保持高位溢流。
6.1.14 电气仪表是否灵活齐全,使用计算机控制是否准确。
6.1.15 准备足量的木柴、棉纱、机油和20—50mm粒度的灰渣。
6.1.16 确保煤锁、炉膛、灰盘(三期)无杂物。
6.1.17检查炉面的空气调节蝶阀动作是否有效。
6.1.18 确认检查工作无误即可进行装炉。
6.2 准备工作(铺炉)
6.2.1 往炉内铺约20~50车(手推车)灰渣,使之呈馒头形状,边灰300mm以上;
6.2.2在各上灰门往炉膛中心开好通风道,并用木柴架成桥沟,确保通风良好,沟内放适量浸油棉纱或破布等引燃物品,并引出上灰门外;(三期:在炉内先布层破布,用木柴架成桥沟,确保通风良好,在四个对角探火孔下用木材架成井沟,沟内放适量浸油棉纱或破布等引燃物品,便于点火;)
6.2.3 铺上厚约1500mm左右的木柴,木柴一般要求底层细小上层粗大;
6.2.4 从中心人孔和探火孔浇一至两桶机油到木柴上;
6.2.5 封中心人孔,抽低竖管出口管盲板;
6.2.6确保各通风口打开,钟罩阀拉起。
7. 启动程序
7.1接到点火指令后,关下灰门(接触面清理干净,填料整齐,确保密封),用火把点燃四个灰门上的油浸棉纱;(三期:接到点火指令后,用火把从探火孔点燃的油浸棉纱;)
7.2 确认点燃后,且大部分木柴燃烧成火炭后,发现气体青烟色中黑色渐淡,关闭上灰门或炉体人孔、通风盖,(接触面清理干净,填料整齐,确保密封);稍开进风蝶阀,流量控制在500-1500m3/h左右,炉底压力在1000KPa左右,(三期炉:同时向灰盘内注水至规定高度)。将汽包与管网连通,检查泄漏情况,发现问题要及时处理;
7.3出口温度达300℃,即可少量多次加煤,注意炉内火势;
7.4少量加煤10次后让炉出温度达500℃开始加快加煤速度,适时稍开炉篦松动料层,逐步把炉出温度变化范围控制在400-600℃,当料层逐渐增厚时可适当提高风量和调整饱和温度,温升过慢可适当提高风量,温升过快要检查炉况,正常的要加煤,不正常的要检查处理,适当减少风量。
7.5适时进行探火操作,层次分明、火层鲜亮时连续加几次煤(否则减慢加煤速度);
7.6当层次分明、火层鲜亮时取样化验,化验煤气成分O2<0.5%,CO2=3-10%时即具备并网送气条件;
7.7接调度并网指令后,加大风量至出口煤气压力达2500KPa以上,开双竖管低位溢流阀,待高位溢流管无水流出时将高位溢流阀关闭,竖管水封解除,当炉出压力突然下降时放下钟罩阀;
7.8并入网路后,视各台炉负荷情况进行负荷平衡,手动开蒸汽阀进行饱和温度粗调,饱和温度及汽包液位到达或接近所要求的值时,锁定预设值,进入饱和温度及汽包液位自动调节状态;
7.9检查电气系统和自动控制部分是否正常工作,发现问题及时处理。
7.10余热蒸发器的启动:
7.10.1核实余热蒸发器各附件,控制仪表运转正常,设备无泄漏,观察余热锅炉汽包顶部的放空阀有蒸汽冒出来时,关闭放空阀;
7.10.2观察监测蒸发器汽包水位在升压过程中的变化,待压力升至0.4MPa时将蒸发器无盐水自动调节设置控制在220~240调节范围内。
7.10.3观察蒸发器的升压,待压力升至0.6~0.7MPa时缓慢开启主蒸阀进行暖管或和蒸汽总管并网,并网后主蒸汽阀处于全开状态;
8. 作业过程控制
8.1 正常作业
8.1.1 加煤
8.1.1.1 煤气出口温度靠加煤来控制,煤加得多温度下降得快,升得慢,煤加得少则温度下降得慢升得快,加煤的量和周期根据其出口温度和负荷来定:以控制炉出温度在400~600℃为原则,温度曲线越平稳,煤气质量越稳定,因此加煤的原则为:每次少量多次,控制炉出温度变化在工艺控制温度范围。
8.1.1.2 加煤操作:
发生炉自动加煤程序:
煤锁下阀开 煤锁下阀关 滚筒阀开 煤锁上阀开
煤锁上阀关 滚筒阀关 煤锁上阀开 煤锁上阀关
手动加煤程序
开煤锁下阀 关煤锁下阀 开煤锁上阀 开滚筒阀
关滚筒阀 关煤锁上阀

8.1.1.3 自动加煤:点击电脑上自动加煤按钮,按“确定”启动,使发生炉按预定程序进行自动加煤。当炉出温度超出设定界限后,可按“强加”进行加煤。
8.1.2 排灰
8.1.2.1手动排灰:点击电脑上“电机手动”按钮,点击电脑上炉篦电机图标,在打开的控制界面输入炉篦电机转速,按“启动”按钮启动;按“停止”按钮停止;
8.1.2.2自动排灰:将就地控制按钮 手动/自动 扳到“自动”(或“1”)档位置,使发生炉按预定程序进行自动排灰。切换到自动排灰时,根据灰层高低调节排灰速度。
8.1.2.3炉篦电机转速应根据炉子负荷的大小和气化煤种来决定,以保持灰层在300~600mm正常范围;
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Công ty cổ phần nhôm của Trung Quốc, chi nhánh Quảng TâyChất lượng/môi trường/nghề nghiệp y tế và an toàn quản lý tài liệu hệ thống Q/CHALCO-GX34C-02-2013 Phiên bản số: Nhà máy điện công việc giao thức hoạt độngDưới sự kiểm soát: kiểm soátQuản lý mã: 002 Thực hiện năm 2013-07-31 xuất bản năm 2013-08 / 01Công ty cổ phần nhôm của Trung Quốc Quảng Tây chi nhánh nhà máy điện phát hành Chuẩn bị tệp, ký kết, hình thứcTên vị trí trong nhà máy nhiệt điện hoạt động giao thức Chuẩn bị mẫuChuẩn bị phòng ban hoặc đơn vị chuẩn bị/ngày Nhà máy điện Zou Hongyan/nhiệt 20130722 Ngày đơn vị hoặc xem/approver/ngàySở hùng Lin Li Liangming/20130730/20130731Hình thức đăng kýĐăng nhập đơn vị hoặc bộ phận đăng/ngày đăng nhập đơn vị hoặc bộ phận đăng/ngàyTổng âm Wensheng khí làm cho hội thảo xiaochengrui/20130730/20130730Hội thảo nồi hơi Trung tâm chi nhánh Zhang Tietao Li/20130730/20130730Chất lượng tua bin hydrat hóa hội thảo Lin Chengsong Ke Li Liangming/20130730/20130730Lu bưu điện hội thảo/20130730 Lv Xiuhai, thiết bị quản lý phần/20130730Trung tâm điều khiển sản xuất, Liu Renduo/20130730 khí 20130730 Wan Chen 旻/hội thảoNăng lượng quản lý phần Sui và bình minh/20130730 Cung cấp phạm viCấp vùng hoặc phát hành vùng số hình thức hoặc số lượngCông ty OA mạng điện tử Lưu trữ giấy/1 Tài liệu thay đổi đăng nhậpCác nhà nước sửa đổi để sửa đổi số thứ tự sửa đổi một phần của hiệu lực vàoBản ghi để ghi lại những ngàyNgày Thư mục(B) khí sản xuất thủ tục 217, nhà sản xuất đăng bài sản xuất thủ tục 218, ash-bài sản xuất thủ tục 1919, chà sàn-ESP sản xuất thủ tục 2220, than với một hoặc hai bài sản xuất quy định 2721, ba bài than sản xuất thủ tục 3222, than cần cẩu bài sản xuất thủ tục 3723, một hoặc hai vận chuyển điểm bài sản xuất công việc 41Đăng sản xuất công việc của 24, một hoặc hai giai đoạn blower quy chế 5025, tái chế nước và xử lý nước với quy định vị trí một hoặc hai 5526, mềm nước ga với một hoặc hai bài sản xuất quy định 63 (B) khí sản xuất thủ tục17, nhà sản xuất đăng bài sản xuất quy địnhQ/CHALCO-GX34C-2-17-20131. phạm vi khu vựcPhạm vi của bài đăng này: được hình thành bởi các tòa nhà chính và hệ thống thanh lọc, bao gồm lò, tăng gấp đôi ống thẳng đứng, chất thải nhiệt evaporators, cô lập các con dấu nước, việc cọ rửa, tĩnh điện precipitators và thiết bị lớn và tiện nghi phụ trợ.2. nhiệm vụ khu vực2.1 trách nhiệm vận chuyển vị trí cung cấp đủ điều kiện khí áp suất, tốc độ dòng chảy, thành phần và giá trị calorific.2.2 trách nhiệm vận hành, điều chỉnh và bảo trì các thiết bị trong vùng, tai nạn quản lý, sản xuất an toàn và văn minh làm việc trong khu vực.3. quá trình tổng quanVới đủ điều kiện antraxit làm nguyên liệu, không khí và hơi nước như gasification đại lý khí hỗn hợp, đi qua lò khí khí để sản xuất nhiệt, rửa, làm mát, như đôi dọc ống nhiệt hoặc chất thải nhiệt evaporators, một lần nữa từ chà sàn, tĩnh điện precipitators một rửa thứ hai, làm mát, bụi kiểm soát, và cuối cùng được gửi đến các ống dẫn đầu vào hệ thống ống xả (xem hình 1.1 và 1.2)1.1 hình: ba giai đoạn khí làm và thanh lọc hệ thống biểu đồ dòng chảy Con số 1.2: một hoặc hai giai đoạn khí làm và thanh lọc hệ thống biểu đồ dòng chảy4. chính thiết bị bảng (xem bảng 1.1, bảng 1.2)Danh sách tổng thể thiết bị bàn 1.1 giai đoạn một hoặc haiThiết bị nối tiếp tên, loại, số lượng, đặc điểm kỹ thuật, dữ liệu kỹ thuật ghi chúlò khí 1 TG - 3mI; φ 3000 Q = 5000-7500 m 3/h; 10 1# ~ 10#lò khí 2 BG3.0-92 (sửa đổi) φ 3000; Q = 6000-8000 m 3/h;Grate lái xe động cơ: Y132M-6, N = 7.5kW, 11 # 2 và 12 #3 khí lò TG-3MA, φ 3000, Q = 5000-7500 m 3/h; 6 13# ~ 18#4 khí lò φ 3.0GQ-Q; 3000; Q = 6000-8000 m3/h φ;Grate lái xe động cơ: Y132M-4, N = 7.5kW, 126-1260 r/min 6 19 #~ 24 #Hơn 5 dư nhiệt phục hồi chưng cho khô áp lực: 0.8Mpa;Áp lực thủy tĩnh kiểm tra: 1.0Mpa áp suất làm việc cho phép tối đa: cách 0.7 Mpa thiết kế nhiệt độ: 175,4 °; hoạt động nhiệt độ: 170.4 °; bốc hơi: 0.9T / h 18 Jinan huangtai khí bếp nhà máyChưng cho khô hơn nhiều hơn 6 của máy bơm nhiệt DG46 - 30 x 4, N = 30kW; Q = 26 ~ 48m 3/h; p = 1.2MPaTốc độ: 2980 RPM 2 Shenyang gelinaisen bơm công nghiệp hạn chế7 ống đôi dọc φ 1220 x 6; H = 11900/7430;Nước phun: 25 ~ 37.5T / h · đơn vị 6 các đơn vị 8 φ 4500 x 10; H = 20000 chà sàn;Nước phun: 230t/h · đơn vị 6 các đơn vị 9 ESP LSC-148; bên ngoài đường kính: φ-5700;Áp suất làm việc: 980Pa; nhiệt độ làm việc: ≤ 50;Cho phép khí: 28000m 3/h;Tuôn ra liên tục: 50 t/h; xả nước liên tục: 150 t/h 6 công cụ Jinan huangtai khí bếp nhà máyCác hơi kiểu 10 cho áp suất làm việc tối đa: 0.05MPa thiết kế: 0.0735MPa;Kiểm tra áp lực: 0.098 MPa; phương tiện làm việc: nước nóng và hơi nước;Khối lượng danh nghĩa: 1.36m3; trọng lượng container: 754kg thiết kế nhiệt độ: 120 ¡æ; 18 11 hơi khí thu loại và sản phẩm tiêu chuẩn: JB/T4735-1998;Áp suất làm việc tối đa: 0.07MPa thiết kế: 0.098MPa;Áp lực áp lực thử nghiệm: cách 0.2 MPa; phương tiện làm việc: nước nóng và hơi nước;Khối lượng danh nghĩa: 1.53m3; trọng lượng container: 754kg thiết kế nhiệt độ: 120 ¡æ 6 công cụ Jinan huangtai khí bếp nhà máy1.2 bảng danh sách thiết bị tổng thể ba phaThiết bị nối tiếp tên, loại, số lượng, đặc điểm kỹ thuật, dữ liệu kỹ thuật ghi chú1 khí Lò mô hình: 3M, 3000mm; Q = 6000-8000 m 3/h PHI;Nước bốc hơi công suất: 700-800kg/h;Grate lái xe động cơ: Y132M-4N = 7.5kW, ash chảo tốc độ 0.232-2.351 km/h; 14 là quá nặng và Hàn thực vật2 cặp dọc đường ống φ φ 1420; B = 11900/7430, Q = 6000-8000Nm3/h/1420;Nước phun: ~40t/h 14 trạm là quá nặng và Hàn thực vật3 φ 4500, H = 14000, Q = 28000Nm3/h chà sàn;Làm mát nước tiêu thụ: ~420t/h · 4 Jinan huangtai nhà máy sản xuất khí4 LSC-148 của lọc tĩnh điện khí ẩm; bên ngoài đường kính: φ-5700;Làm việc áp: 0.8 ~ 4KPa;Nhiệt độ hoạt động: ≤ 50;Cho phép khí: 28000m 3/h;Tuôn ra liên tiếp: 50T/h;Xả nước liên tục: 150t/h 4 Jinan huangtai nhà máy sản xuất khí5 hơi cho áp suất làm việc tối đa: 0.05MPa thiết kế: 0.0735MPa;Kiểm tra áp lực: 0.098 MPa; phương tiện làm việc: nước nóng và hơi nước;Khối lượng danh nghĩa: 1.36m3; trọng lượng container: 754kg thiết kế nhiệt độ: 120 ¡æ; 14 là quá nặng và Hàn thực vật5. liên hệ với hệ thống5.1 các lệnh và các tổ chức dưới sự phối hợp của dispatcher Trung tâm kiểm soát sản xuất, sau khi chạy màn hình đã nhận được một trật tự công văn, để tăng hoặc giảm âm lượng của lò, lò hoạt động và chế độ chờ, bắt đầu và ngừng, điều trị khẩn cấp và các điều kiện sản xuất khác để điều chỉnh thực hiện.5,2 chạy màn hình chịu trách nhiệm báo cáo đến hoạt động lò dispatcher theo lịch trình công việc.5.3 chạy màn hình theo các lò tro sức khỏe lệnh tổ chức công việc.6. tính phí6.1 kiểm tra công việc:6.1.1 bunker cho dù có những tạp hóa, đậy là mịn, lò kiểm soát hệ thống truyền, tín hiệu truy cập vào máy tính.6.1.2 than van điền trong một hệ thống linh hoạt và duy trì một hiệu suất niêm phong tốt, tốt con dấu kín máy ống và phụ lục; sau khi kiểm tra hoàn toàn đủ điều kiện antraxit than bunker.6.1.3 khô xăng (một hoặc hai giai đoạn lò), dầu Cup, hộp số và dầu Cap cho dù các yêu cầu để tiếp nhiên liệu, tắc nghẽn mạch.6.1.4 kéo Van Bell, kiểm tra cho dù dây Bell gắn chặt và trong tình trạng tốt, cho Bell Van với nước và giữ một số tiền nhỏ của nước tràn, kiểm tra cho dù Bell cống van nước chảy; máy lọc nước mở van cho nước trống hơi nước để làm cho hơi nước trống cấp trong 1/2-2/3 vị trí phòng áo, trống và Bell Van rò rỉ hiện tượng.6.1.5 bàn đạp là rắn, không có giao dịch.6.1.6 lửa lỗ và van linh hoạt còn nguyên vẹn, hơi nước niêm phong đúng cách.6.1.7 bắt đầu grate grate kiểm soát động cơ tốc độ, từ nhỏ đến lớn để tăng dần dần, và quan sát các bánh răng và bánh quay là bình thường.6.1.8 kiểm tra lò tro dao là nguyên vẹn.6.1.9 kiểm tra áo Van cống thoát nước tắc nghẽn của hộp kiểm thủy lực thông gió bìa (giai đoạn III) là tốt.6.1.10 kiểm tra hệ thống loại bỏ bụi đang hoạt động một cách chính xác.kiểm tra 6.1.11 trên TG lò, và BG lò đôi ống thẳng đứng (chảy máu Van, và mức độ tràn dòng chảy Van, và nước thải van và Sheung Shui Van) và hơi nước gói (Van công nghiệp, và máy lọc nước van và Van hơi truy cập) của mỗi van cho dù linh hoạt bình thường, và cho đôi ống thẳng đứng gửi Sheung Shui, đôi ống thẳng đứng của chảy máu van cho dù trong mở nhà nước chảy máu, thấp ống thẳng đứng của xuất khẩu Van bướm, mù ban van cho dù thuộc bang đóng cửa;Lò nung 6.1.12-GQ-Q:6.1.12.1 kiểm tra con dấu nước ở dưới cùng của cơn bão nhiệt thải evaporators nước con dấu ở phía dưới và mực nước bình thường lỏng chiều cao cấp;6.1.12.2 kiểm tra chưng cho khô nhiệt an toàn phụ kiện (Van an toàn, điện cực khổ, đo áp suất, nhiệt kế) và kiểm soát dụng cụ là trong tình trạng tốt.6.1.12.3 kiểm tra nước đã được niêm phong trên chưng cho khô;6.1.12.4 kiểm tra Van hơi chính, van nước, nước thải Van mở và đóng cửa và bảo trì cài đặt bao gồm tấm đã được gỡ bỏ;6.1.12.5 kiểm tra van vent chưng cho khô nhiệt là mở theo cách thủ công, kiểm soát nguồn cung cấp nước tự động, các quan sát của nước là bình thường, ngay trong khuôn viên nước cấp mực nước Hiển thị và hiển thị máy tính kiểm soát là phù hợp, sau khi lũ lụt mực nước để đáp ứng các yêu cầu và bắt đầu lên ban đầu của chưng cho khô mực nước kiểm soát thủy triều thấp bảng, đó là 150MM.6.1.12.6 kiểm tra cho dù ống phun thấp của trục mở, kiểm tra vòi phun phun tốt và ở lại cao tràn;6.1.13 mở đứng ống van nước tái chế nước, kiểm tra vòi phun là tốt, và ở lại cao cho tràn.6.1.14 phạm vi cụ linh hoạt điện, sử dụng điều khiển máy tính là chính xác.6.1.15 chuẩn bị rất nhiều của gỗ, bông, dầu và 20-50mm-hạt tro.6.1.16 an toàn ổ khóa, lò, than tro khay (giai đoạn III) miễn phí của các mảnh vụn.6.1.17 kiểm tra lò máy kiểm soát Van bướm làm việc.6.1.18 xác nhận rằng việc kiểm tra có thể được thực hiện trong sạc.6.2 chuẩn bị (tặng lò)6.2.1 để lò Pu một số 20 ~ 50 xe (xe đẩy), ash, làm cho nó là hình dạng hấp bun, màu xám - 300mm ở trên;6.2.2 trong mỗi thương tro cửa lò Trung tâm mở thông gió tốt road, và khung gỗ vào cầu mương, đảm bảo thông gió tốt, mương trong Đặt vừa phải nhúng dầu bông hoặc vải bị hỏng, giới thiệu đốt mục, và dẫn Shang tro cửa bên ngoài; (ba giai đoạn: trong lò trong lớp vải đầu tiên bị hỏng vải, với khung gỗ vào cầu mương, đảm bảo thông gió tốt, trong bốn một thăm dò đường chéo cháy lỗ hạ với khung gỗ vào wells mương, mương trong Đặt vừa phải nhúng dầu bông hoặc vải bị hỏng, giới thiệu đốt mục, dễ dàng đánh lửa;)6.2.3 bọc dày 1500mm gỗ, gỗ thường đòi hỏi một thấp nhỏ trên thô;6.2.4 nước và lửa từ lỗ trung tâm nước một hoặc hai thùng dầu trên gỗ;6.2.5 trung tâm lỗ, lối thoát khói ống thấp trục ống trống;6.2.6 đảm bảo rằng tất cả các lỗ thông hơi mở, Bell Van kéo lên.7. bắt đầu thủ tục7.1 sau khi nhận được hướng dẫn đánh lửa, đóng cửa tro (liên hệ với bề mặt sạch sẽ, gọn gàng đóng gói, đảm bảo các kín), với bốn ngọn đuốc tro đắm mình vào cửa bông sợi (ba giai đoạn: đánh lửa nhận được hướng dẫn, với các ngọn đuốc sáng từ cảng dầu-ngâm bông;)7.2 xác nhận sáng Hou, và đặt gỗ cháy vào fo Hou, tìm thấy khí màu xanh lá cây hun khói đen dần dần ánh sáng, đóng cửa thương tro cửa hoặc lò cơ thể người lỗ, và bao gồm thông gió, (liên hệ với bề mặt dọn dẹp sạch sẽ, phụ gọn gàng, đảm bảo kín); hơi vào gió bướm Van, kiểm soát dòng chảy trong 500-1500m 3/h xung quanh, lò cuối áp lực trong 1000KPa xung quanh, (ba giai đoạn lò: trong khi ash đĩa trong tiêm để cung cấp cho chiều cao). Trống và ống kết nối, hãy kiểm tra cho rò rỉ và tìm thấy vấn đề nên được xử lý với nhanh chóng;7.3 outlet nhiệt độ lên đến 300 ° c, than có thể là một vài lần, phải quan tâm đến ngọn lửa ở lò;7.4 vài cộng với than 10 lần Hou cho lò trong nhiệt độ lên 500 ℃ bắt đầu tăng tốc cộng với tốc độ than, kịp thời lò hơi mở grate lỏng vật chất lớp, dần dần đưa lò trong kiểm soát nhiệt độ thay đổi phạm vi 400-600 ℃, Đặng lớp vật liệu dần dần tăng dày Shi có thể thích hợp nâng cao máy và điều chỉnh bão hòa nhiệt độ, nhiệt độ lít có chậm có thể thích hợp cải thiện máy, nhiệt độ lít có là phòng lò điều kiện, bình thường của cộng với than, không bình thường của để kiểm tra máy giảm chế biến, thích hợp.7,5 cho lửa hoạt động trong khóa học do, cấu trúc, cháy sáng lớp cộng với nhiều lần liên tiếp khi than (than đá hoặc chậm tốc độ);7.6 khi một sáng khác biệt, kiểm tra các lớp lấy mẫu nước, Phòng thí nghiệm thành phần khí, có điều kiện kết nối mạng lưới khí O2<0.5%,CO2=3-10%;7.7 sau khi nhận được hướng dẫn lưới lập kế hoạch, tăng lưu lượng khí áp lực khí cửa hàng lên đến 2500KPa hoặc nhiều hơn, mở risers-thấp áp cứu trợ lực, ống cao tràn khi không có không có nước để nước cao tràn van đóng cửa, con dấu nước standpipe nâng lên và khi áp lực đột nhiên thả xuống chuông lò van;Sau khi 7.8 vào mạng, tùy thuộc vào cân bằng tải, tải Lò tự mở van hơi bão hòa nhiệt độ điều chỉnh thô, nhiệt độ bão hòa và hơi kiểu trống cấp tại hoặc gần với giá trị yêu cầu, các cài đặt trước bị khóa, nhập bão hòa nhiệt độ và hơi nước trống cấp tự động điều chỉnh trạng thái;7.9 kiểm tra hệ thống điện và tự động hóa phần đang làm việc đúng cách, tìm và điều trị vấn đề sớm.Hơn hơn 7.1 chưng cho khô nhiệt khởi động:7.10.1 lục để kiểm tra nhiệt độ chưng cho khô, kiểm soát các dụng cụ để làm việc, thiết bị rò rỉ, và quan sát các van lỗ thông hơi trên đầu trang của trống với hơi nước lò hơi xử lý chất thải nhiệt khi bạn đi, đóng các van lỗ thông hơi;7.10.2 quan sát màn hình chưng cho khô mực nước thay đổi trong quá trình, cho đến khi áp lực tăng đến 0.4MPa không có chưng cho khô nước muối tự động điều chỉnh các cài đặt trong các 220 ~ 240 phạm vi.7.10.3 quan sát áp suất chưng cho khô, cho đến khi áp suất tăng lên đến 0,6 ~ 0.7MPa, chậm khởi động hơi chính van hoặc hơi kiểu nguồn điện lưới, lưới kết nối hơi chính Van là ở vị trí hoàn toàn mở;8. quy trình kiểm soát8.1 các hoạt động bình thường8.1.1 thêm than8.1.1.1 khí xuất khẩu nhiệt độ của cộng với than để kiểm soát, than cộng với có thêm nhiệt độ từ chối có nhanh, lít có chậm, than plus có ít hơn nhiệt độ giảm đã chậm lít có nhanh, cộng với than của khối lượng và các chu kỳ theo nhiệt độ xuất khẩu của nó và tải để thiết lập: để điều khiển lò trong nhiệt độ ở 400 ~ 600℃ cho nguyên tắc, nhiệt độ đường cong trơn tru hơn, chất lượng khí ổn định hơn, như vậy cộng với than của nguyên tắc: mỗi số liên tục, điều khiển lò trong nhiệt độ thay đổi trong quá trình kiểm soát nhiệt độ.8.1.1.2 các hoạt động vai:Than lò tự động chương trình:Than đá than-khóa Van mở khóa van đóng van than-khóa mở van xi lanh Đóng cửa khóa van của than đá than đá than khóa van van xi lanh mở khóa VanTheo cách thủ công cho chương trìnhBật than khóa van của than đá than-khóa Van mở khóa Van trống mở van Gần xi lanh van than-khóa đóng cửa van 8.1.1.3 than tự động điền: nhấp vào nút tự động than điền trên máy tính, và nhấn "enter", cho phép các lò than đá được xác định trước chương trình tự động. Khi sau khi lò nướng nhiệt độ vượt quá giới hạn thiết lập, theo "áp đặt" than.8.1.2 tro8.1.2.1 tự tro: nhấp vào nút "động cơ bằng tay" máy tính của bạn, nhấp vào biểu tượng động cơ grate trên máy tính của bạn, mở kiểm soát giao diện đầu vào grate tốc độ động cơ, nhấn nút "start" để bắt đầu báo chí "dừng lại" nút để ngăn chặn;8.1.2.2 tự động tro xả: sẽ kiểm soát nút auto/hướng dẫn sử dụng đòn bẩy để "tự động" (hoặc "1"), vị trí, xảy ra nồi hơi tự động tro xả theo thủ tục theo lịch trình. Khi bạn chuyển sang tự động tro xả, tỷ lệ điều chỉnh theo một lớp màu xám của cao và thấp tro.8.1.2.3 tốc độ động cơ theo tải trọng của bếp grate và than gasification để quyết định để giữ cho các lớp tro trong phạm vi bình thường 300 ~ 600 mm;
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
中国铝业广西分公司
质量/环境/职业健康安全管理体系文件
Q/CHALCO-GX34C-02-2013
版本号:A


热电厂岗位作业规程






受控状态:受控
管理编号:002



2013-07-31发布 2013-08-01实施

中国铝业广西分公司热电厂 发布
文件拟订、会签、审批表
名 称 热电厂岗位作业规程
拟 制 审 批 表
拟制单位或部门 拟制人/日期
热 电 厂 邹红艳/20130722


单位或部门审核人/日期 批准人/日期
李亮明/20130730 熊林/20130731
会 签 表
会签单位或部门 会签人/日期 会签单位或部门 会签人/日期
综合科 尹文胜/20130730 造气车间 肖承瑞/20130730
安环科 张铁韬/20130730 锅炉车间 李军/20130730
质量管理科 李亮明/20130730 汽机水化车间 林盛松/20130730
设备管理科 吕标/20130730 电气车间 吕秀海/20130730
生产控制中心 刘仁铎/20130730 燃运车间 陈旻/20130730
能源管理科 隋曙光/20130730
发 放 范 围
发放部门 形式或数量 发放部门 形式或数量
公司OA网 电子
存档 纸质/1份







文 件 修 改 记 录

序号 修改状态 修改单号 修 改 部 份 生效
日期 记录人 记录
日期












目 录

(二)煤气生产作业规程 2
十七、发生炉岗位生产作业规程 2
十八、除灰岗位生产作业规程 19
十九、洗涤塔—电除尘器生产作业规程 22
二十、一二期输煤岗位生产作业规程 27
二十一、三期输煤岗位生产作业规程 32
二十二、输煤天车岗位生产作业规程 37
二十三、一二期排送岗位生产作业规程 41
二十四、一二期鼓风机岗位生产作业规程 50
二十五、一二期循环水及水处理岗位作业规程 55
二十六、一二期软水站岗位生产作业规程 63








(二)煤气生产作业规程
十七、发生炉岗位生产作业规程
Q/CHALCO-GX34C-2-17-2013
1. 区域的范围
本岗位区域的范围:由主厂房和净化系统组成,其中包括发生炉、双竖管、余热蒸发器、隔离水封、洗涤塔、电除尘器等主要设备及其附属设施。
2. 区域的任务
2.1 负责向排送岗位提供压力、流量、组成和热值合格的煤气。
2.2 负责对本区域设备的操作、调整、维护保养、事故处理,做好本区域的安全文明生产工作。
3. 工艺流程概况
以合格无烟煤作原料,空气、蒸汽混合气体为气化剂,经煤气发生炉生产出热值合格的煤气,经双竖管的洗涤、降温或余热蒸发器的换热,再由洗涤塔、电除尘器二次洗涤、降温、除尘,最后送到排前总管进入排送系统(见图1.1、1.2)
















图1.1 : 三期造气及净化系统流程图



























图1.2 : 一二期造气及净化系统流程图




4. 主要设备表(见表1.1、表1.2)
表1.1 一二期主要设备表
序号 设备名称 型号、规格、技术参数 数量 备 注
1 煤气发生炉 TG-3mI;φ3000;Q=5000-7500m3/h; 10 1#~10#
2 煤气发生炉 BG3.0-92(改);φ3000;Q=6000-8000m3/h;
炉篦传动电机:Y132M-6,N=7.5kW, 2 11#、12#
3 煤气发生炉 TG-3MA,φ3000,Q=5000-7500m3/h; 6 13#~18#
4 煤气发生炉 φ3.0GQ-Q;φ3000;Q=6000-8000 m3/h;
炉篦传动电机:Y132M-4,N=7.5KW, 126-1260转/分 6 19#~24#
5 余热回收蒸发器 设计压力:0.8Mpa;
水压实验压力:1.0Mpa;最高允许工作压力:0.7 Mpa;设计温度:175.4°;工作温度:170.4°;蒸发量:0.9T/h 18台 济南黄台煤气炉厂
6 余热蒸发器给水泵 DG46-30×4,N=30kW;Q=26~48m3/h;p=1.2MPa
转速:2980转/分 2台 沈阳格林艾森泵业有限公司
7 双竖管 φ1220×6 ;H=11900/7430;
喷淋水量 :25~37.5t/h•台 6台
8 洗涤塔 φ4500×10 ;H=20000;
喷淋水量 :230t/h•台 6台
9 电除尘器 LSC—148;外径:φ5700;
工作压力:980Pa;工作温度:≤50℃;
允许通过煤气量:28000m3/h;
连续冲水量:50 t/h;间断冲水量:150 t/h 6台 济南黄台煤气炉厂
10 蒸汽集气器 最高工作压力:0.05MPa;设计压力:0.0735MPa;
实验压力:0.098 MPa;工作介质:热水,水蒸汽;
公称容积:1.36m3;容器重量:754kg;设计温度:120℃; 18台
11 蒸汽集气器 容器类型和产品标准:JB/T4735-1998;
最高工作压力:0.07MPa;设计压力:0.098MPa;
耐压实验压力:0.2 MPa;工作介质:热水,水蒸汽;
公称容积:1.53m3;容器重量:754kg;设计温度:120℃ 6台 济南黄台煤气炉厂
表1.2 三期主要设备表
序号 设备名称 型号、规格、技术参数 数量 备 注
1 煤气发生炉 型号:3m,φ3000mm;Q=6000-8000m3/h;
水套蒸发量:700-800kg/h;
炉篦传动电机:Y132M-4N=7.5KW, 灰盘转速0.232-2.351转/小时; 14台 太重特焊厂
2 双竖管 φ1420/φ1420 ;B=11900/7430,Q=6000-8000Nm3/h;
喷淋水量 :~40t/h 台 14台 太重特焊厂
3 洗涤塔 φ4500,H=14000 ,Q=28000Nm3/h;
冷却水用量:~420t/h•台 4台 济南黄台发生炉煤气厂
4 湿式煤气静电除尘器 LSC—148;外径: φ5700;
工作压力:0.8~4KPa;
工作温度:≤50℃;
允许通过煤气量:28000m3/h;
连续冲水量:50t/h;
间断冲水量:150t/h 4台 济南黄台发生炉煤气厂
5 蒸汽集气器 最高工作压力:0.05MPa;设计压力:0.0735MPa;
实验压力:0.098 MPa;工作介质:热水,水蒸汽;
公称容积:1.36m3;容器重量:754kg;设计温度:120℃; 14台 太重特焊厂
5. 联系制度
5.1在生产控制中心调度员指挥和组织协调下,运行班长接到调度指令后,对发生炉的增减量、运行与备用、开停炉、紧急故障处理等视生产情况做相应调整执行。
5.2运行班长负责向调度岗位调度员汇报发生炉运行情况。
5.3运行班长可根据发生炉运行状况指挥组织除灰工的工作。
6. 装炉
6.1 检查工作:
6.1.1 煤仓是否有杂物,抽气罩是否通畅,发生炉控制系统送电,信号接入电脑。
6.1.2加煤系统的各个阀门动作灵活并保持良好密封性能,压缩空气管路及附件密封良好不漏气;检查确认后给煤仓上满合格无烟煤。
6.1.3干油站(一二期炉)、稀油杯、减速箱及各油帽是否按规定加油,油路是否畅通。
6.1.4拉起钟罩阀,检查钟罩钢丝绳是否紧固、完好,给钟罩阀上水并保持有少量水溢流,检查钟罩排污阀流水是否畅通;打开软水阀,给汽包注水,使汽包液位处于1/2—2/3位置;检查夹套、钟罩阀和汽包是否有漏水现象。
6.1.5 脚踏板是否牢固,无踏空现象。
6.1.6各探火孔及阀门是否灵活完好,汽封正常。
6.1.7启动炉篦电机,控制炉篦转速,从小到大逐步增加,观察齿轮啮合及传动装置转动是否正常。
6.1.8检查炉内各灰刀是否完好。
6.1.9检查夹套排污阀排水是否畅通,水力逆止箱通风盖(三期)是否好用。
6.1.10检查除灰系统是否正常运行。
6.1.11对TG炉、BG炉检查双竖管(放散阀、高低溢流阀、排污阀、上水阀)及汽包(工业水阀、软水阀、进出蒸汽阀)的各阀门是否灵活正常,并为双竖管送上水,双竖管的放散阀是否处于开启放散状态,低竖管的出口蝶阀,盲板阀是否处于关闭状态;
6.1.12对GQ-Q型炉:
6.1.12.1检查旋风除尘器底部水封和余热蒸发器底部水封水位是否保持在正常液位高度;
6.1.12.2检查余热蒸发器各安全附件(安全阀、水位表、压力表、温度表)及控制仪表是否完好无损。
6.1.12.3检查蒸发器上的人孔是否已封好;
6.1.12.4检查主蒸汽阀、给水阀、排污阀的开闭情况及检修时加装的堵板是否已拆除;
6.1.12.5检查余热蒸发器手动放空阀是否打开,进水给水投入自动调节控制,观察进水是否正常,现场水位计水位显示和电脑控制显示是否一致,进水后水位是否符合要求,初次启动蒸发器汽包水位控制在水位表的低水位,即150MM左右。
6.1.12.6检查低竖管喷淋是否打开,检查喷嘴喷淋情况是否良好,并保持高位溢流;
6.1.13打开竖管循环水上水阀门,检查喷嘴喷淋情况是否良好,并保持高位溢流。
6.1.14 电气仪表是否灵活齐全,使用计算机控制是否准确。
6.1.15 准备足量的木柴、棉纱、机油和20—50mm粒度的灰渣。
6.1.16 确保煤锁、炉膛、灰盘(三期)无杂物。
6.1.17检查炉面的空气调节蝶阀动作是否有效。
6.1.18 确认检查工作无误即可进行装炉。
6.2 准备工作(铺炉)
6.2.1 往炉内铺约20~50车(手推车)灰渣,使之呈馒头形状,边灰300mm以上;
6.2.2在各上灰门往炉膛中心开好通风道,并用木柴架成桥沟,确保通风良好,沟内放适量浸油棉纱或破布等引燃物品,并引出上灰门外;(三期:在炉内先布层破布,用木柴架成桥沟,确保通风良好,在四个对角探火孔下用木材架成井沟,沟内放适量浸油棉纱或破布等引燃物品,便于点火;)
6.2.3 铺上厚约1500mm左右的木柴,木柴一般要求底层细小上层粗大;
6.2.4 从中心人孔和探火孔浇一至两桶机油到木柴上;
6.2.5 封中心人孔,抽低竖管出口管盲板;
6.2.6确保各通风口打开,钟罩阀拉起。
7. 启动程序
7.1接到点火指令后,关下灰门(接触面清理干净,填料整齐,确保密封),用火把点燃四个灰门上的油浸棉纱;(三期:接到点火指令后,用火把从探火孔点燃的油浸棉纱;)
7.2 确认点燃后,且大部分木柴燃烧成火炭后,发现气体青烟色中黑色渐淡,关闭上灰门或炉体人孔、通风盖,(接触面清理干净,填料整齐,确保密封);稍开进风蝶阀,流量控制在500-1500m3/h左右,炉底压力在1000KPa左右,(三期炉:同时向灰盘内注水至规定高度)。将汽包与管网连通,检查泄漏情况,发现问题要及时处理;
7.3出口温度达300℃,即可少量多次加煤,注意炉内火势;
7.4少量加煤10次后让炉出温度达500℃开始加快加煤速度,适时稍开炉篦松动料层,逐步把炉出温度变化范围控制在400-600℃,当料层逐渐增厚时可适当提高风量和调整饱和温度,温升过慢可适当提高风量,温升过快要检查炉况,正常的要加煤,不正常的要检查处理,适当减少风量。
7.5适时进行探火操作,层次分明、火层鲜亮时连续加几次煤(否则减慢加煤速度);
7.6当层次分明、火层鲜亮时取样化验,化验煤气成分O2<0.5%,CO2=3-10%时即具备并网送气条件;
7.7接调度并网指令后,加大风量至出口煤气压力达2500KPa以上,开双竖管低位溢流阀,待高位溢流管无水流出时将高位溢流阀关闭,竖管水封解除,当炉出压力突然下降时放下钟罩阀;
7.8并入网路后,视各台炉负荷情况进行负荷平衡,手动开蒸汽阀进行饱和温度粗调,饱和温度及汽包液位到达或接近所要求的值时,锁定预设值,进入饱和温度及汽包液位自动调节状态;
7.9检查电气系统和自动控制部分是否正常工作,发现问题及时处理。
7.10余热蒸发器的启动:
7.10.1核实余热蒸发器各附件,控制仪表运转正常,设备无泄漏,观察余热锅炉汽包顶部的放空阀有蒸汽冒出来时,关闭放空阀;
7.10.2观察监测蒸发器汽包水位在升压过程中的变化,待压力升至0.4MPa时将蒸发器无盐水自动调节设置控制在220~240调节范围内。
7.10.3观察蒸发器的升压,待压力升至0.6~0.7MPa时缓慢开启主蒸阀进行暖管或和蒸汽总管并网,并网后主蒸汽阀处于全开状态;
8. 作业过程控制
8.1 正常作业
8.1.1 加煤
8.1.1.1 煤气出口温度靠加煤来控制,煤加得多温度下降得快,升得慢,煤加得少则温度下降得慢升得快,加煤的量和周期根据其出口温度和负荷来定:以控制炉出温度在400~600℃为原则,温度曲线越平稳,煤气质量越稳定,因此加煤的原则为:每次少量多次,控制炉出温度变化在工艺控制温度范围。
8.1.1.2 加煤操作:
发生炉自动加煤程序:
煤锁下阀开 煤锁下阀关 滚筒阀开 煤锁上阀开
煤锁上阀关 滚筒阀关 煤锁上阀开 煤锁上阀关
手动加煤程序
开煤锁下阀 关煤锁下阀 开煤锁上阀 开滚筒阀
关滚筒阀 关煤锁上阀

8.1.1.3 自动加煤:点击电脑上自动加煤按钮,按“确定”启动,使发生炉按预定程序进行自动加煤。当炉出温度超出设定界限后,可按“强加”进行加煤。
8.1.2 排灰
8.1.2.1手动排灰:点击电脑上“电机手动”按钮,点击电脑上炉篦电机图标,在打开的控制界面输入炉篦电机转速,按“启动”按钮启动;按“停止”按钮停止;
8.1.2.2自动排灰:将就地控制按钮 手动/自动 扳到“自动”(或“1”)档位置,使发生炉按预定程序进行自动排灰。切换到自动排灰时,根据灰层高低调节排灰速度。
8.1.2.3炉篦电机转速应根据炉子负荷的大小和气化煤种来决定,以保持灰层在300~600mm正常范围;
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: