目 录(二)煤气生产作业规程 2十七、发生炉岗位生产作业规程 2十八、除灰岗位生产作业规程 19十九、洗涤塔—电除尘器生产作业规程 22二十 dịch - 目 录(二)煤气生产作业规程 2十七、发生炉岗位生产作业规程 2十八、除灰岗位生产作业规程 19十九、洗涤塔—电除尘器生产作业规程 22二十 Việt làm thế nào để nói

目 录(二)煤气生产作业规程 2十七、发生炉岗位生产作业规程 2十八、


目 录

(二)煤气生产作业规程 2
十七、发生炉岗位生产作业规程 2
十八、除灰岗位生产作业规程 19
十九、洗涤塔—电除尘器生产作业规程 22
二十、一二期输煤岗位生产作业规程 27
二十一、三期输煤岗位生产作业规程 32
二十二、输煤天车岗位生产作业规程 37
二十三、一二期排送岗位生产作业规程 41
二十四、一二期鼓风机岗位生产作业规程 50
二十五、一二期循环水及水处理岗位作业规程 55
二十六、一二期软水站岗位生产作业规程 63








(二)煤气生产作业规程
十七、发生炉岗位生产作业规程
Q/CHALCO-GX34C-2-17-2013
1. 区域的范围
本岗位区域的范围:由主厂房和净化系统组成,其中包括发生炉、双竖管、余热蒸发器、隔离水封、洗涤塔、电除尘器等主要设备及其附属设施。
2. 区域的任务
2.1 负责向排送岗位提供压力、流量、组成和热值合格的煤气。
2.2 负责对本区域设备的操作、调整、维护保养、事故处理,做好本区域的安全文明生产工作。
3. 工艺流程概况
以合格无烟煤作原料,空气、蒸汽混合气体为气化剂,经煤气发生炉生产出热值合格的煤气,经双竖管的洗涤、降温或余热蒸发器的换热,再由洗涤塔、电除尘器二次洗涤、降温、除尘,最后送到排前总管进入排送系统(见图1.1、1.2)
















图1.1 : 三期造气及净化系统流程图



























图1.2 : 一二期造气及净化系统流程图




4. 主要设备表(见表1.1、表1.2)
表1.1 一二期主要设备表
序号 设备名称 型号、规格、技术参数 数量 备 注
1 煤气发生炉 TG-3mI;φ3000;Q=5000-7500m3/h; 10 1#~10#
2 煤气发生炉 BG3.0-92(改);φ3000;Q=6000-8000m3/h;
炉篦传动电机:Y132M-6,N=7.5kW, 2 11#、12#
3 煤气发生炉 TG-3MA,φ3000,Q=5000-7500m3/h; 6 13#~18#
4 煤气发生炉 φ3.0GQ-Q;φ3000;Q=6000-8000 m3/h;
炉篦传动电机:Y132M-4,N=7.5KW, 126-1260转/分 6 19#~24#
5 余热回收蒸发器 设计压力:0.8Mpa;
水压实验压力:1.0Mpa;最高允许工作压力:0.7 Mpa;设计温度:175.4°;工作温度:170.4°;蒸发量:0.9T/h 18台 济南黄台煤气炉厂
6 余热蒸发器给水泵 DG46-30×4,N=30kW;Q=26~48m3/h;p=1.2MPa
转速:2980转/分 2台 沈阳格林艾森泵业有限公司
7 双竖管 φ1220×6 ;H=11900/7430;
喷淋水量 :25~37.5t/h•台 6台
8 洗涤塔 φ4500×10 ;H=20000;
喷淋水量 :230t/h•台 6台
9 电除尘器 LSC—148;外径:φ5700;
工作压力:980Pa;工作温度:≤50℃;
允许通过煤气量:28000m3/h;
连续冲水量:50 t/h;间断冲水量:150 t/h 6台 济南黄台煤气炉厂
10 蒸汽集气器 最高工作压力:0.05MPa;设计压力:0.0735MPa;
实验压力:0.098 MPa;工作介质:热水,水蒸汽;
公称容积:1.36m3;容器重量:754kg;设计温度:120℃; 18台
11 蒸汽集气器 容器类型和产品标准:JB/T4735-1998;
最高工作压力:0.07MPa;设计压力:0.098MPa;
耐压实验压力:0.2 MPa;工作介质:热水,水蒸汽;
公称容积:1.53m3;容器重量:754kg;设计温度:120℃ 6台 济南黄台煤气炉厂
表1.2 三期主要设备表
序号 设备名称 型号、规格、技术参数 数量 备 注
1 煤气发生炉 型号:3m,φ3000mm;Q=6000-8000m3/h;
水套蒸发量:700-800kg/h;
炉篦传动电机:Y132M-4N=7.5KW, 灰盘转速0.232-2.351转/小时; 14台 太重特焊厂
2 双竖管 φ1420/φ1420 ;B=11900/7430,Q=6000-8000Nm3/h;
喷淋水量 :~40t/h 台 14台 太重特焊厂
3 洗涤塔 φ4500,H=14000 ,Q=28000Nm3/h;
冷却水用量:~420t/h•台 4台 济南黄台发生炉煤气厂
4 湿式煤气静电除尘器 LSC—148;外径: φ5700;
工作压力:0.8~4KPa;
工作温度:≤50℃;
允许通过煤气量:28000m3/h;
连续冲水量:50t/h;
间断冲水量:150t/h 4台 济南黄台发生炉煤气厂
5 蒸汽集气器 最高工作压力:0.05MPa;设计压力:0.0735MPa;
实验压力:0.098 MPa;工作介质:热水,水蒸汽;
公称容积:1.36m3;容器重量:754kg;设计温度:120℃; 14台 太重特焊厂
5. 联系制度
5.1在生产控制中心调度员指挥和组织协调下,运行班长接到调度指令后,对发生炉的增减量、运行与备用、开停炉、紧急故障处理等视生产情况做相应调整执行。
5.2运行班长负责向调度岗位调度员汇报发生炉运行情况。
5.3运行班长可根据发生炉运行状况指挥组织除灰工的工作。
6. 装炉
6.1 检查工作:
6.1.1 煤仓是否有杂物,抽气罩是否通畅,发生炉控制系统送电,信号接入电脑。
6.1.2加煤系统的各个阀门动作灵活并保持良好密封性能,压缩空气管路及附件密封良好不漏气;检查确认后给煤仓上满合格无烟煤。
6.1.3干油站(一二期炉)、稀油杯、减速箱及各油帽是否按规定加油,油路是否畅通。
6.1.4拉起钟罩阀,检查钟罩钢丝绳是否紧固、完好,给钟罩阀上水并保持有少量水溢流,检查钟罩排污阀流水是否畅通;打开软水阀,给汽包注水,使汽包液位处于1/2—2/3位置;检查夹套、钟罩阀和汽包是否有漏水现象。
6.1.5 脚踏板是否牢固,无踏空现象。
6.1.6各探火孔及阀门是否灵活完好,汽封正常。
6.1.7启动炉篦电机,控制炉篦转速,从小到大逐步增加,观察齿轮啮合及传动装置转动是否正常。
6.1.8检查炉内各灰刀是否完好。
6.1.9检查夹套排污阀排水是否畅通,水力逆止箱通风盖(三期)是否好用。
6.1.10检查除灰系统是否正常运行。
6.1.11对TG炉、BG炉检查双竖管(放散阀、高低溢流阀、排污阀、上水阀)及汽包(工业水阀、软水阀、进出蒸汽阀)的各阀门是否灵活正常,并为双竖管送上水,双竖管的放散阀是否处于开启放散状态,低竖管的出口蝶阀,盲板阀是否处于关闭状态;
6.1.12对GQ-Q型炉:
6.1.12.1检查旋风除尘器底部水封和余热蒸发器底部水封水位是否保持在正常液位高度;
6.1.12.2检查余热蒸发器各安全附件(安全阀、水位表、压力表、温度表)及控制仪表是否完好无损。
6.1.12.3检查蒸发器上的人孔是否已封好;
6.1.12.4检查主蒸汽阀、给水阀、排污阀的开闭情况及检修时加装的堵板是否已拆除;
6.1.12.5检查余热蒸发器手动放空阀是否打开,进水给水投入自动调节控制,观察进水是否正常,现场水位计水位显示和电脑控制显示是否一致,进水后水位是否符合要求,初次启动蒸发器汽包水位控制在水位表的低水位,即150MM左右。
6.1.12.6检查低竖管喷淋是否打开,检查喷嘴喷淋情况是否良好,并保持高位溢流;
6.1.13打开竖管循环水上水阀门,检查喷嘴喷淋情况是否良好,并保持高位溢流。
6.1.14 电气仪表是否灵活齐全,使用计算机控制是否准确。
6.1.15 准备足量的木柴、棉纱、机油和20—50mm粒度的灰渣。
6.1.16 确保煤锁、炉膛、灰盘(三期)无杂物。
6.1.17检查炉面的空气调节蝶阀动作是否有效。
6.1.18 确认检查工作无误即可进行装炉。
6.2 准备工作(铺炉)
6.2.1 往炉内铺约20~50车(手推车)灰渣,使之呈馒头形状,边灰300mm以上;
6.2.2在各上灰门往炉膛中心开好通风道,并用木柴架成桥沟,确保通风良好,沟内放适量浸油棉纱或破布等引燃物品,并引出上灰门外;(三期:在炉内先布层破布,用木柴架成桥沟,确保通风良好,在四个对角探火孔下用木材架成井沟,沟内放适量浸油棉纱或破布等引燃物品,便于点火;)
6.2.3 铺上厚约1500mm左右的木柴,木柴一般要求底层细小上层粗大;
6.2.4 从中心人孔和探火孔浇一至两桶机油到木柴上;
6.2.5 封中心人孔,抽低竖管出口管盲板;
6.2.6确保各通风口打开,钟罩阀拉起。
7. 启动程序
7.1接到点火指令后,关下灰门(接触面清理干净,填料整齐,确保密封),用火把点燃四个灰门上的油浸棉纱;(三期:接到点火指令后,用火把从探火孔点燃的油浸棉纱;)
7.2 确认点燃后,且大部分木柴燃烧成火炭后,发现气体青烟色中黑色渐淡,关闭上灰门或炉体人孔、通风盖,(接触面清理干净,填料整齐,确保密封);稍开进风蝶阀,流量控制在500-1500m3/h左右,炉底压力在1000KPa左右,(三期炉:同时向灰盘内注水至规定高度)。将汽包与管网连通,检查泄漏情况,发现问题要及时处理;
7.3出口温度达300℃,即可少量多次加煤,注意炉内火势;
7.4少量加煤10次后让炉出温度达500℃开始加快加煤速度,适时稍开炉篦松动料层,逐步把炉出温度变化范围控制在400-600℃,当料层逐渐增厚时可适当提高风量和调整饱和温度,温升过慢可适当提高风量,温升过快要检查炉况,正常的要加煤,不正常的要检查处理,适当减少风量。
7.5适时进行探火操作,层次分明、火层鲜亮时连续加几次煤(否则减慢加煤速度);
7.6当层次分明、火层鲜亮时取样化验,化验煤气成分O2<0.5%,CO2=3-10%时即具备并网送气条件;
7.7接调度并网指令后,加大风量至出口煤气压力达2500KPa以上,开双竖管低位溢流阀,待高位溢流管无水流出时将高位溢流阀关闭,竖管水封解除,当炉出压力突然下降时放下钟罩阀;
7.8并入网路后,视各台炉负荷情况进行负荷平衡,手动开蒸汽阀进行饱和温度粗调,饱和温度及汽包液位到达或接近所要求的值时,锁定预设值,进入饱和温度及汽包液位自动调节状态;
7.9检查电气系统和自动控制部分是否正常工作,发现问题及时处理。
7.10余热蒸发器的启动:
7.10.1核实余热蒸发器各附件,控制仪表运转正常,设备无泄漏,观察余热锅炉汽包顶部的放空阀有蒸汽冒出来时,关闭放空阀;
7.10.2观察监测蒸发器汽包水位在升压过程中的变化,待压力升至0.4MPa时将蒸发器无盐水自动调节设置控制在220~240调节范围内。
7.10.3观察蒸发器的升压,待压力升至0.6~0.7MPa时缓慢开启主蒸阀进行暖管或和蒸汽总管并网,并网后主蒸汽阀处于全开状态;
8. 作业过程控制
8.1 正常作业
8.1.1 加煤
8.1.1.1 煤气出口温度靠加煤来控制,煤加得多温度下降得快,升得慢,煤加得少则温度下降得慢升得快,加煤的量和周期根据其出口温度和负荷来定:以控制炉出温度在400~600℃为原则,温度曲线越平稳,煤气质量越稳定,因此加煤的原则为:每次少量多次,控制炉出温度变化在工艺控制温度范围。
8.1.1.2 加煤操作:
发生炉自动加煤程序:
煤锁下阀开 煤锁下阀关 滚筒阀开 煤锁上阀开
煤锁上阀关 滚筒阀关 煤锁上阀开 煤锁上阀关
手动加煤程序
开煤锁下阀 关煤锁下阀 开煤锁上阀 开滚筒阀
关滚筒阀 关煤锁上阀

8.1.1.3 自动加煤:点击电脑上自动加煤按钮,按“确定”启动,使发生炉按预定程序进行自动加煤。当炉出温度超出设定界限后,可按“强加”进行加煤。
8.1.2 排灰
8.1.2.1手动排灰:点击电脑上“电机手动”按钮,点击电脑上炉篦电机图标,在打开的控制界面输入炉篦电机转速,按“启动”按钮启动;按“停止”按钮停止;
8.1.2.2自动排灰:将就地控制按钮 手动/自动 扳到“自动”(或“1”)档位置,使发生炉按预定程序进行自动排灰。切换到自动排灰时,根据灰层高低调节排灰速度。
8.1.2.3炉篦电机转速应根据炉子负荷的大小和气化煤种来决定,以保持灰层在300~600mm正常范围;
8.1.3 探火操作
8.1.3.1 目的:了解煤气炉内气化过程的反应情况及各个层次的情况,便于及时处理和调整;
8.1.3.2 探火前应停止炉篦转动,以防探火钎扭弯;
8.1.3.3 脸部尽量远离探火孔,先开探火蒸汽阀,后侧身慢慢拔探火孔塞;
8.1.3.4 探火以及炉况处理安排:接班时由接班者任选对角2孔进行探火(同时可初步了解其他孔情况),每小时处理炉况一次并签字,每次4孔(奇数或偶数孔);
8.1.3.5 钎子与发生炉中心呈15度角插入触炉膛内,时间1-2分钟后拔出,进行处理,随后记录探火情况;
8.1.3.6 根据测钎情况对炉子进行调整处理:如负灰、结渣、风洞、冒火、偏炉等要对该孔及相邻的探火孔作相应处理;
8.1.3.7 煤气危害身心健康,探火或处理完成,盖好塞子后,旋转两下,并检查煤气泄漏情况,发现泄漏要处理。
8.1.4 余热蒸发器运行控制
8.1.4.1不断监测余热蒸发器的水位变化,保证蒸发器水位正常。蒸发器水位应控制在水位表的中间,即0±20m/m,最高水位不超过+50m/m,最低水位不低于-50m/m;
8.1.4.2保持水位表的灵敏度,保证蒸发器运行中水位表的可靠性,每班必须冲洗一次水位表,并做好记录;
8.1.4.3对照蒸发器汽包水和二次仪表上的水位,看水位是否一致,然后按以下程序冲洗水位表。
(1)开启水位计的放水门,使汽连通管、水连通管、水位计本身同时受到汽与水的;
(2)关水位计的水连通门,使汽连通管及水位计本身受蒸汽的冲洗;
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Thư mục(B) khí sản xuất thủ tục 217, nhà sản xuất đăng bài sản xuất thủ tục 218, ash-bài sản xuất thủ tục 1919, chà sàn-ESP sản xuất thủ tục 2220, than với một hoặc hai bài sản xuất quy định 2721, ba bài than sản xuất thủ tục 3222, than cần cẩu bài sản xuất thủ tục 3723, một hoặc hai vận chuyển điểm bài sản xuất công việc 41Đăng sản xuất công việc của 24, một hoặc hai giai đoạn blower quy chế 5025, tái chế nước và xử lý nước với quy định vị trí một hoặc hai 5526, mềm nước ga với một hoặc hai bài sản xuất quy định 63 (B) khí sản xuất thủ tục17, nhà sản xuất đăng bài sản xuất quy địnhQ/CHALCO-GX34C-2-17-20131. phạm vi khu vựcPhạm vi của bài đăng này: được hình thành bởi các tòa nhà chính và hệ thống thanh lọc, bao gồm lò, tăng gấp đôi ống thẳng đứng, chất thải nhiệt evaporators, cô lập các con dấu nước, việc cọ rửa, tĩnh điện precipitators và thiết bị lớn và tiện nghi phụ trợ.2. nhiệm vụ khu vực2.1 trách nhiệm vận chuyển vị trí cung cấp đủ điều kiện khí áp suất, tốc độ dòng chảy, thành phần và giá trị calorific.2.2 trách nhiệm vận hành, điều chỉnh và bảo trì các thiết bị trong vùng, tai nạn quản lý, sản xuất an toàn và văn minh làm việc trong khu vực.3. quá trình tổng quanVới đủ điều kiện antraxit làm nguyên liệu, không khí và hơi nước như gasification đại lý khí hỗn hợp, đi qua lò khí khí để sản xuất nhiệt, rửa, làm mát, như đôi dọc ống nhiệt hoặc chất thải nhiệt evaporators, một lần nữa từ chà sàn, tĩnh điện precipitators một rửa thứ hai, làm mát, bụi kiểm soát, và cuối cùng được gửi đến các ống dẫn đầu vào hệ thống ống xả (xem hình 1.1 và 1.2)1.1 hình: ba giai đoạn khí làm và thanh lọc hệ thống biểu đồ dòng chảy Con số 1.2: một hoặc hai giai đoạn khí làm và thanh lọc hệ thống biểu đồ dòng chảy4. chính thiết bị bảng (xem bảng 1.1, bảng 1.2)Danh sách tổng thể thiết bị bàn 1.1 giai đoạn một hoặc haiThiết bị nối tiếp tên, loại, số lượng, đặc điểm kỹ thuật, dữ liệu kỹ thuật ghi chúlò khí 1 TG - 3mI; φ 3000 Q = 5000-7500 m 3/h; 10 1# ~ 10#lò khí 2 BG3.0-92 (sửa đổi) φ 3000; Q = 6000-8000 m 3/h;Grate lái xe động cơ: Y132M-6, N = 7.5kW, 11 # 2 và 12 #3 khí lò TG-3MA, φ 3000, Q = 5000-7500 m 3/h; 6 13# ~ 18#4 khí lò φ 3.0GQ-Q; 3000; Q = 6000-8000 m3/h φ;Grate lái xe động cơ: Y132M-4, N = 7.5kW, 126-1260 r/min 6 19 #~ 24 #Hơn 5 dư nhiệt phục hồi chưng cho khô áp lực: 0.8Mpa;Áp lực thủy tĩnh kiểm tra: 1.0Mpa áp suất làm việc cho phép tối đa: cách 0.7 Mpa thiết kế nhiệt độ: 175,4 °; hoạt động nhiệt độ: 170.4 °; bốc hơi: 0.9T / h 18 Jinan huangtai khí bếp nhà máyChưng cho khô hơn nhiều hơn 6 của máy bơm nhiệt DG46 - 30 x 4, N = 30kW; Q = 26 ~ 48m 3/h; p = 1.2MPaTốc độ: 2980 RPM 2 Shenyang gelinaisen bơm công nghiệp hạn chế7 ống đôi dọc φ 1220 x 6; H = 11900/7430;Nước phun: 25 ~ 37.5T / h · đơn vị 6 các đơn vị 8 φ 4500 x 10; H = 20000 chà sàn;Nước phun: 230t/h · đơn vị 6 các đơn vị 9 ESP LSC-148; bên ngoài đường kính: φ-5700;Áp suất làm việc: 980Pa; nhiệt độ làm việc: ≤ 50;Cho phép khí: 28000m 3/h;Tuôn ra liên tục: 50 t/h; xả nước liên tục: 150 t/h 6 công cụ Jinan huangtai khí bếp nhà máyCác hơi kiểu 10 cho áp suất làm việc tối đa: 0.05MPa thiết kế: 0.0735MPa;Kiểm tra áp lực: 0.098 MPa; phương tiện làm việc: nước nóng và hơi nước;Khối lượng danh nghĩa: 1.36m3; trọng lượng container: 754kg thiết kế nhiệt độ: 120 ¡æ; 18 11 hơi khí thu loại và sản phẩm tiêu chuẩn: JB/T4735-1998;Áp suất làm việc tối đa: 0.07MPa thiết kế: 0.098MPa;Áp lực áp lực thử nghiệm: cách 0.2 MPa; phương tiện làm việc: nước nóng và hơi nước;Khối lượng danh nghĩa: 1.53m3; trọng lượng container: 754kg thiết kế nhiệt độ: 120 ¡æ 6 công cụ Jinan huangtai khí bếp nhà máy1.2 bảng danh sách thiết bị tổng thể ba phaThiết bị nối tiếp tên, loại, số lượng, đặc điểm kỹ thuật, dữ liệu kỹ thuật ghi chú1 khí Lò mô hình: 3M, 3000mm; Q = 6000-8000 m 3/h PHI;Nước bốc hơi công suất: 700-800kg/h;Grate lái xe động cơ: Y132M-4N = 7.5kW, ash chảo tốc độ 0.232-2.351 km/h; 14 là quá nặng và Hàn thực vật2 cặp dọc đường ống φ φ 1420; B = 11900/7430, Q = 6000-8000Nm3/h/1420;Nước phun: ~40t/h 14 trạm là quá nặng và Hàn thực vật3 φ 4500, H = 14000, Q = 28000Nm3/h chà sàn;Làm mát nước tiêu thụ: ~420t/h · 4 Jinan huangtai nhà máy sản xuất khí4 LSC-148 của lọc tĩnh điện khí ẩm; bên ngoài đường kính: φ-5700;Làm việc áp: 0.8 ~ 4KPa;Nhiệt độ hoạt động: ≤ 50;Cho phép khí: 28000m 3/h;Tuôn ra liên tiếp: 50T/h;Xả nước liên tục: 150t/h 4 Jinan huangtai nhà máy sản xuất khí5 hơi cho áp suất làm việc tối đa: 0.05MPa thiết kế: 0.0735MPa;Kiểm tra áp lực: 0.098 MPa; phương tiện làm việc: nước nóng và hơi nước;Khối lượng danh nghĩa: 1.36m3; trọng lượng container: 754kg thiết kế nhiệt độ: 120 ¡æ; 14 là quá nặng và Hàn thực vật5. liên hệ với hệ thống5.1在生产控制中心调度员指挥和组织协调下,运行班长接到调度指令后,对发生炉的增减量、运行与备用、开停炉、紧急故障处理等视生产情况做相应调整执行。5.2运行班长负责向调度岗位调度员汇报发生炉运行情况。5.3运行班长可根据发生炉运行状况指挥组织除灰工的工作。6. 装炉6.1 检查工作:6.1.1 煤仓是否有杂物,抽气罩是否通畅,发生炉控制系统送电,信号接入电脑。6.1.2加煤系统的各个阀门动作灵活并保持良好密封性能,压缩空气管路及附件密封良好不漏气;检查确认后给煤仓上满合格无烟煤。6.1.3干油站(一二期炉)、稀油杯、减速箱及各油帽是否按规定加油,油路是否畅通。6.1.4拉起钟罩阀,检查钟罩钢丝绳是否紧固、完好,给钟罩阀上水并保持有少量水溢流,检查钟罩排污阀流水是否畅通;打开软水阀,给汽包注水,使汽包液位处于1/2—2/3位置;检查夹套、钟罩阀和汽包是否有漏水现象。6.1.5 脚踏板是否牢固,无踏空现象。6.1.6各探火孔及阀门是否灵活完好,汽封正常。6.1.7启动炉篦电机,控制炉篦转速,从小到大逐步增加,观察齿轮啮合及传动装置转动是否正常。6.1.8检查炉内各灰刀是否完好。6.1.9检查夹套排污阀排水是否畅通,水力逆止箱通风盖(三期)是否好用。6.1.10检查除灰系统是否正常运行。6.1.11对TG炉、BG炉检查双竖管(放散阀、高低溢流阀、排污阀、上水阀)及汽包(工业水阀、软水阀、进出蒸汽阀)的各阀门是否灵活正常,并为双竖管送上水,双竖管的放散阀是否处于开启放散状态,低竖管的出口蝶阀,盲板阀是否处于关闭状态;6.1.12对GQ-Q型炉:6.1.12.1检查旋风除尘器底部水封和余热蒸发器底部水封水位是否保持在正常液位高度;6.1.12.2检查余热蒸发器各安全附件(安全阀、水位表、压力表、温度表)及控制仪表是否完好无损。6.1.12.3检查蒸发器上的人孔是否已封好;6.1.12.4检查主蒸汽阀、给水阀、排污阀的开闭情况及检修时加装的堵板是否已拆除;6.1.12.5检查余热蒸发器手动放空阀是否打开,进水给水投入自动调节控制,观察进水是否正常,现场水位计水位显示和电脑控制显示是否一致,进水后水位是否符合要求,初次启动蒸发器汽包水位控制在水位表的低水位,即150MM左右。6.1.12.6检查低竖管喷淋是否打开,检查喷嘴喷淋情况是否良好,并保持高位溢流;6.1.13打开竖管循环水上水阀门,检查喷嘴喷淋情况是否良好,并保持高位溢流。6.1.14 电气仪表是否灵活齐全,使用计算机控制是否准确。6.1.15 准备足量的木柴、棉纱、机油和20—50mm粒度的灰渣。6.1.16 确保煤锁、炉膛、灰盘(三期)无杂物。6.1.17检查炉面的空气调节蝶阀动作是否有效。6.1.18 确认检查工作无误即可进行装炉。6.2 准备工作(铺炉)6.2.1 往炉内铺约20~50车(手推车)灰渣,使之呈馒头形状,边灰300mm以上;6.2.2在各上灰门往炉膛中心开好通风道,并用木柴架成桥沟,确保通风良好,沟内放适量浸油棉纱或破布等引燃物品,并引出上灰门外;(三期:在炉内先布层破布,用木柴架成桥沟,确保通风良好,在四个对角探火孔下用木材架成井沟,沟内放适量浸油棉纱或破布等引燃物品,便于点火;)6.2.3 铺上厚约1500mm左右的木柴,木柴一般要求底层细小上层粗大;6.2.4 从中心人孔和探火孔浇一至两桶机油到木柴上;6.2.5 封中心人孔,抽低竖管出口管盲板;6.2.6确保各通风口打开,钟罩阀拉起。7. 启动程序7.1接到点火指令后,关下灰门(接触面清理干净,填料整齐,确保密封),用火把点燃四个灰门上的油浸棉纱;(三期:接到点火指令后,用火把从探火孔点燃的油浸棉纱;)7.2 确认点燃后,且大部分木柴燃烧成火炭后,发现气体青烟色中黑色渐淡,关闭上灰门或炉体人孔、通风盖,(接触面清理干净,填料整齐,确保密封);稍开进风蝶阀,流量控制在500-1500m3/h左右,炉底压力在1000KPa左右,(三期炉:同时向灰盘内注水至规定高度)。将汽包与管网连通,检查泄漏情况,发现问题要及时处理;7.3出口温度达300℃,即可少量多次加煤,注意炉内火势;7.4少量加煤10次后让炉出温度达500℃开始加快加煤速度,适时稍开炉篦松动料层,逐步把炉出温度变化范围控制在400-600℃,当料层逐渐增厚时可适当提高风量和调整饱和温度,温升过慢可适当提高风量,温升过快要检查炉况,正常的要加煤,不正常的要检查处理,适当减少风量。7.5适时进行探火操作,层次分明、火层鲜亮时连续加几次煤(否则减慢加煤速度);7.6当层次分明、火层鲜亮时取样化验,化验煤气成分O2<0.5%,CO2=3-10%时即具备并网送气条件;7.7接调度并网指令后,加大风量至出口煤气压力达2500KPa以上,开双竖管低位溢流阀,待高位溢流管无水流出时将高位溢流阀关闭,竖管水封解除,当炉出压力突然下降时放下钟罩阀;7.8并入网路后,视各台炉负荷情况进行负荷平衡,手动开蒸汽阀进行饱和温度粗调,饱和温度及汽包液位到达或接近所要求的值时,锁定预设值,进入饱和温度及汽包液位自动调节状态;7.9检查电气系统和自动控制部分是否正常工作,发现问题及时处理。
7.10余热蒸发器的启动:
7.10.1核实余热蒸发器各附件,控制仪表运转正常,设备无泄漏,观察余热锅炉汽包顶部的放空阀有蒸汽冒出来时,关闭放空阀;
7.10.2观察监测蒸发器汽包水位在升压过程中的变化,待压力升至0.4MPa时将蒸发器无盐水自动调节设置控制在220~240调节范围内。
7.10.3观察蒸发器的升压,待压力升至0.6~0.7MPa时缓慢开启主蒸阀进行暖管或和蒸汽总管并网,并网后主蒸汽阀处于全开状态;
8. 作业过程控制
8.1 正常作业
8.1.1 加煤
8.1.1.1 煤气出口温度靠加煤来控制,煤加得多温度下降得快,升得慢,煤加得少则温度下降得慢升得快,加煤的量和周期根据其出口温度和负荷来定:以控制炉出温度在400~600℃为原则,温度曲线越平稳,煤气质量越稳定,因此加煤的原则为:每次少量多次,控制炉出温度变化在工艺控制温度范围。
8.1.1.2 加煤操作:
发生炉自动加煤程序:
煤锁下阀开 煤锁下阀关 滚筒阀开 煤锁上阀开
煤锁上阀关 滚筒阀关 煤锁上阀开 煤锁上阀关
手动加煤程序
开煤锁下阀 关煤锁下阀 开煤锁上阀 开滚筒阀
关滚筒阀 关煤锁上阀

8.1.1.3 自动加煤:点击电脑上自动加煤按钮,按“确定”启动,使发生炉按预定程序进行自动加煤。当炉出温度超出设定界限后,可按“强加”进行加煤。
8.1.2 排灰
8.1.2.1手动排灰:点击电脑上“电机手动”按钮,点击电脑上炉篦电机图标,在打开的控制界面输入炉篦电机转速,按“启动”按钮启动;按“停止”按钮停止;
8.1.2.2自动排灰:将就地控制按钮 手动/自动 扳到“自动”(或“1”)档位置,使发生炉按预定程序进行自动排灰。切换到自动排灰时,根据灰层高低调节排灰速度。
8.1.2.3炉篦电机转速应根据炉子负荷的大小和气化煤种来决定,以保持灰层在300~600mm正常范围;
8.1.3 探火操作
8.1.3.1 目的:了解煤气炉内气化过程的反应情况及各个层次的情况,便于及时处理和调整;
8.1.3.2 探火前应停止炉篦转动,以防探火钎扭弯;
8.1.3.3 脸部尽量远离探火孔,先开探火蒸汽阀,后侧身慢慢拔探火孔塞;
8.1.3.4 探火以及炉况处理安排:接班时由接班者任选对角2孔进行探火(同时可初步了解其他孔情况),每小时处理炉况一次并签字,每次4孔(奇数或偶数孔);
8.1.3.5 钎子与发生炉中心呈15度角插入触炉膛内,时间1-2分钟后拔出,进行处理,随后记录探火情况;
8.1.3.6 根据测钎情况对炉子进行调整处理:如负灰、结渣、风洞、冒火、偏炉等要对该孔及相邻的探火孔作相应处理;
8.1.3.7 煤气危害身心健康,探火或处理完成,盖好塞子后,旋转两下,并检查煤气泄漏情况,发现泄漏要处理。
8.1.4 余热蒸发器运行控制
8.1.4.1不断监测余热蒸发器的水位变化,保证蒸发器水位正常。蒸发器水位应控制在水位表的中间,即0±20m/m,最高水位不超过+50m/m,最低水位不低于-50m/m;
8.1.4.2保持水位表的灵敏度,保证蒸发器运行中水位表的可靠性,每班必须冲洗一次水位表,并做好记录;
8.1.4.3对照蒸发器汽包水和二次仪表上的水位,看水位是否一致,然后按以下程序冲洗水位表。
(1)开启水位计的放水门,使汽连通管、水连通管、水位计本身同时受到汽与水的;
(2)关水位计的水连通门,使汽连通管及水位计本身受蒸汽的冲洗;
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!

Nội dung (hai) 2 sản xuất khí hoạt động thủ tục XVII lò thực tiễn làm việc 2 hậu XVIII và tro 19 thói quen công việc hậu kỳ mười chín, lọc khí - ESP quy trình vận hành sản xuất 22 hai mươi, mười hai than quy trình vận hành sản xuất hậu 27 XXI, ba than xử lý công việc sản xuất hậu kỳ thực hành 32 XXII, làm việc cẩu than sau sản xuất thực hành 37 xxiii, mười hai vận chuyển công việc sản xuất hậu kỳ thực hành 41 XXIV một hai máy thổi công việc hậu sản xuất thực hành 50 XXV, mười hai hoạt động tái chế nước và xử lý nước quy tắc 55 bài viết XXVI, thực hành mười hai dừng mềm công việc hậu kỳ 63 (b) sản xuất khí đốt thủ tục hoạt động XVII lò hậu sản xuất quy trình vận hành Q / Chalco-GX34C-2013/02/17 Phạm vi 1. khu vực phạm vi khu vực hậu này: từ các thành phần thực vật và hệ thống lọc chính, bao gồm bếp, risers đôi, thiết bị bay hơi nhiệt thải, có con dấu cách ly , lọc khí, lọc bụi tĩnh điện và thiết bị chính và công trình phụ trợ khác. Task 2. diện tích 2.1 là chịu trách nhiệm cho việc gửi công việc với áp lực xả, tốc độ, thành phần và giá trị năng lượng của khí chảy qua. 2.2 là chịu trách nhiệm cho các hoạt động của khu vực này của các thiết bị, điều chỉnh, bảo trì, xử lý sự cố, văn hoá an toàn tốt trong các khu vực sản xuất. 3. Quy trình tổng quan để than đủ điều kiện làm nguyên liệu, không khí, hơi gas hỗn hợp làm đại lý khí hóa, lò gas để sản xuất khí đốt nhiệt trị có trình độ, rửa bằng Standpipe đôi, làm mát bay hơi, hoặc các thiết bị trao đổi nhiệt, và sau đó bởi lọc khí, lọc bụi tĩnh điện thứ rửa, làm mát, bụi, và cuối cùng trong ống xả để xả trước khi hệ thống phân phối (xem hình 1.1, 1.2). Hình 1.1: Giai đoạn khí hóa và hệ thống lọc biểu đồ trong hình 1.2: mười hai khí hóa và lọc lưu lượng hệ thống biểu đồ 4. Thiết bị chính (xem Bảng 1.1 và Bảng 1.2) Bảng 1.1 mười hai thiết bị bảng lớn mô hình STT Tên, quy cách, ghi chú kỹ thuật số của các thông số một lò gas TG-3mI; φ3000; Q = 5000-7500m3 / h; 10 ~ 10 # 1 # 2 lò gas BG3.0-92 (thay đổi); φ3000; Q = 6000-8000m3 / h; grate động cơ ổ đĩa: Y132M-6, N = 7,5kW, 211 #, 12 # 3 khí đốt lò TG-3mA, φ3000, Q = 5000-7500m3 / h; 6 ~ 18 # 13 # 4 lò gas φ3.0GQ-Q; φ3000; Q = 6.000-8.000 m3 / h ; động cơ ổ đĩa ghi lò: Y132M-4, N = 7.5KW, 126-1260 vòng / phút 619 # 24 # 5 nhiệt áp suất thiết kế phục hồi thiết bị bay hơi: 0.8Mpa; kiểm tra áp suất thủy tĩnh: 1.0Mpa; áp suất làm việc tối đa cho phép : 0,7 Mpa, nhiệt độ thiết kế: 175,4 °; Working nhiệt độ: 170.4 °; bay hơi: 0.9T / h 18 bộ máy bếp gas ở Tế Nam Huangtai 6 nhiệt bơm cấp thiết bị bay hơi DG46-30 × 4, N = 30kW; Q = 26 ~ 48m3 / h; p = 1.2MPa tốc độ: 2980 r / min 2 Xanh Eisenmenger Shenyang Pump Co., bảy cặp risers φ1220 × 6; H = 11900/7430; nước phun: 25 ~ 37.5t / h • Đài Loan sáu tám chà sàn φ4500 × 10; H = 20000; phun nước: 230t / h • Bàn sáu ESP 9 LSC-148; đường kính ngoài: φ5700; Áp suất làm việc: 980Pa; Nhiệt độ hoạt động: ≤50 ℃; cho phép lượng khí: 28000m3 / h; nước liên tục xả nước: 50 t / h; nước xả liên tục: 150 t / h 6 đơn vị Huangtai nhà bếp gas ở Tế Nam áp suất làm việc 10 hơi nước tối đa thu khí: 0.05MPa; Thiết kế áp: 0,0735 ; MPa Áp suất thử: 0,098 MPa; công tác vừa: nước, hơi nước, khối lượng danh nghĩa: 1.36m3; container Trọng lượng: 754kg; nhiệt độ thiết kế: 120 ℃; 18 bộ loại tàu hơi nước thu gom và tiêu chuẩn sản phẩm 11 gas: JB / T4735 -1998; Áp suất làm việc tối đa: 0.07MPa; áp suất thiết kế: 0.098MPa; kiểm tra áp lực áp lực: 0,2 MPa; công tác vừa: nước, hơi nước, khối lượng danh nghĩa: 1.53m3; container Trọng lượng: 754kg; nhiệt độ thiết kế: 120 ℃ 6 Đài Loan Jinan Huangtai nhà bếp gas ba thiết bị Bảng 1.2 Bảng chính mô hình STT Tên, quy cách, ghi chú kỹ thuật số của các thông số một mô hình lò gas: 3m, φ3000mm; Q = 6000-8000m3 / h; áo bốc hơi nước: 700- 800kg / h; ổ ghi lò motor: Y132M-4N = 7.5KW, khay tro 0,232-2,351 rpm rev / h; 14 bộ máy hàn đặc biệt nặng hai cặp risers φ1420 / φ1420; B = 11900/7430, Q = 6000 -8000Nm3 / h; phun nước: ~ đơn vị 40T / h 14 đơn vị quá đặc biệt máy hàn 3 chà sàn φ4500, H = 14000, Q = 28000Nm3 / h; làm mát tiêu thụ nước: ~ 420t / h • 4 Jinan Huang Đài Loan Đài Loan lò thợ sửa ga bốn khí ẩm lọc bụi tĩnh điện LSC-148; đường kính ngoài: φ5700; công tác áp lực: 0.8 ~ 4KPa; Working nhiệt: ≤50 ℃; cho phép lượng khí: 28000m3 / h; nước xả liên tục: 50T / h ; nước xả liên tục: 150t / h 4 bộ Jinan Huangtai thợ sửa ga lò xảy ra năm áp suất làm việc tối đa thu khí hơi nước: 0.05MPa; áp suất thiết kế :; 0.0735MPa công tác vừa :; 0,098 MPa: nước nóng, hơi nước, kiểm tra áp suất khối lượng danh nghĩa: 1.36m3; container Trọng lượng: 754kg; nhiệt độ thiết kế: 120 ℃; 14 bộ nặng máy hàn đặc biệt 5. Hệ thống Liên lệnh dispatcher 5.1 Trung tâm Kiểm soát và phối hợp tổ chức, đội hình chạy được một hướng dẫn công văn trên tăng hoặc giảm số lượng lò, hoạt động và chế độ chờ, mở tắt máy, xử lý sự cố khẩn cấp, vv Tùy thuộc vào việc thực hiện sản xuất điều chỉnh cho phù hợp. 5.2 Chạy đội chịu trách nhiệm báo cáo với các vị trí điều phối hoạt động lò dispatcher. 5.3 đội chỉ huy có thể tổ chức công nhân làm việc phù hợp với hoạt động lò tro. 6. Thay thế các lò thanh tra 6.1: 6.1.1 hầm xem có mảnh vỡ, mui xe ống xả được mịn màng, kiểm soát lò truyền tải điện hệ thống, máy tính truy cập tín hiệu. Mỗi van 6.1.2 hệ thống buồng lửa ghi cố phong trào linh hoạt và giữ hiệu quả bịt kín tốt, đường hàng không và phụ kiện niêm phong kín, sau khi kiểm tra để xác nhận đủ điều kiện đầy đủ anthracite bin than. 6.1.3 trạm xăng khô (mười hai lò), chén dầu mỏng, hộp số và tất cả các nắp dầu là cần thiết để tiếp nhiên liệu, dầu là trơn tru. 6.1.4 van chuông kéo, kiểm tra xem các chuông dây thắt chặt, còn nguyên vẹn, để chuông van Sheung Shui và giữ một lượng nhỏ tràn nước, kiểm tra các van xả nước là chuông mịn; van mềm mở, để trống nước làm cho mức trống ở một vị trí / 2-2 / 3; kiểm tra áo khoác, chuông và van trống nếu có rò rỉ. 6.1.5 bàn đạp vững chắc, không có hiện tượng Tạ. 6.1.6 Mỗi phát hiện lửa và lỗ van con dấu còn nguyên vẹn, hơi nước linh hoạt đúng cách. 6.1.7 Khởi động động cơ grate, kiểm soát tốc độ ghi lò, tăng dần từ nhỏ đến lớn, quan sát bánh răng và vòng quay bánh răng là bình thường. 6.1.8 Kiểm tra tro lò mỗi con dao vẫn còn nguyên. 6.1.9 Kiểm tra các áo khoác là van cống thoát nước mịn, thủy lực bìa hộp kiểm tra thông gió (ba) được dễ dàng để sử dụng. 6.1.10 kiểm tra xem hệ thống của tro thời gian hoạt động. 6.1.11 trên lò TG, BG lò double check Standpipe (van giảm, van xả cao và thấp, để ráo van, van) và trống (van công nghiệp, van mềm, và ra của van hơi) của mỗi van là linh hoạt bình thường và mang Standpipe nước đôi, van xả Standpipe đôi là sự phát xạ trạng thái mở, van mở ra Standpipe thấp, van mù là ở một đất nước; 6.1.12 cho GQ-Q-loại lò: 6.1.12.1 Kiểm tra đáy của dấu nhiệt lốc xoáy bay hơi và đóng dấu phía dưới mực nước được duy trì ở độ cao mức bình thường; 6.1.12.2 kiểm tra mỗi nhiệt bay hơi phụ kiện an toàn (van an toàn, đồng hồ đo nước, đồng hồ đo áp suất, nhiệt kế) và các công cụ điều khiển việc còn nguyên vẹn. Manhole 6.1.12.3 kiểm tra xem các thiết bị bay hơi đã được niêm phong, cho dù mở và đóng cửa các trường hợp 6.1.12.4 Kiểm tra các van hơi chính để van, van thoát nước và lắp đặt một tấm chặn đại tu đã được loại bỏ; 6.1.12.5 kiểm tra nhiệt bốc hơi Các van thông hơi dẫn sử dụng là mở, các nước đầu vào điều khiển tự động điều chỉnh, nhìn thấy nước là bình thường, trên trang web hiển thị thước đo mực nước và kiểm soát hiển thị máy tính là như nhau, sau khi cấp nước để đáp ứng yêu cầu, bắt đầu bay hơi điều khiển mức trống ban đầu mức nước thấp, tức là khoảng 150mm. 6.1.12.6 kiểm tra xem sprinkler Standpipe thấp mở, kiểm tra xem các đầu phun là tốt, và vẫn tràn cao; 6.1.13 Open Water lưu van Standpipe nước, kiểm tra xem các đầu phun là tốt, và để duy trì tràn cao . 6.1.14 dụng cụ điện là phạm vi linh hoạt, sử dụng điều khiển máy tính là chính xác. 6.1.15 chuẩn bị đủ số lượng kích thước gỗ, bông, dầu và tro 20-50mm. 6.1.16 đảm bảo khóa than, lò, khay tro (ba) và không có cặn. 6.1.17 Kiểm tra các hành động van điều tiết không khí bề mặt lò là hợp lệ. 6.1.18 xác nhận việc kiểm tra có thể được tiến hành lò cài đặt một cách chính xác. 6.2 Các chế phẩm (cửa lò) cửa hàng 6.2.1 lò khoảng 20-50 xe (xe đẩy) tro, vì vậy đó là hình dạng của bánh mì, trong khi màu xám 300mm trên; 6.2.2 ở trung tâm của cửa tro lò mở ra để thông gió tốt Cầu đường với một khung gỗ vào mương, đảm bảo thông gió tốt, đặt đúng lượng dầu ngâm bông rãnh hoặc vải vụn và các vật liệu khác để đốt cháy, và dẫn đến cửa màu xám; (ba: đầu tiên rag ply trong lò bằng củi Cầu mương đứng, đảm bảo thông gió tốt, phát hiện lửa trong bốn cặp lỗ chéo với kệ gỗ bên cạnh con mương nổi, mương hoặc đặt đúng số lượng giẻ bông ngâm dầu và các vật liệu khác để đốt cháy, đánh lửa dễ dàng;) 6.2.3 bao phủ dày 1500mm về củi, củi thường yêu cầu lớp nhỏ trên dày; 6.2.4 hoặc hai thùng dầu chảy ra từ trung tâm của các cửa cống và thăm dò lỗ trên lửa gỗ; 6.2.5 hố ga trung tâm con dấu, bơm thấp Standpipe ống outlet tấm mù; 6.2.6 đảm bảo rằng các lỗ thông hơi mở, van chuông kéo. 7. Bắt đầu chương trình sau khi nhận được lệnh đánh lửa: (ba; 7.1 sau khi nhận được lệnh đánh lửa, tắt cửa màu xám (bề mặt tiếp xúc sạch sẽ, đóng gói gọn gàng, chắc chắn rằng con dấu), với bốn màu xám bông đuốc dầu thắp sáng trên cửa với ngọn đuốc thắp sáng từ các lỗ phát lửa đắm bông;) 7.2 xác nhận bắt lửa, và hầu hết các gỗ đang cháy vào Fo Tan, thấy khói khí mờ màu đen, cánh cửa màu xám đóng cửa hoặc lò cống, thông gió cover (bề mặt tiếp xúc sạch sẽ, đóng gói gọn gàng, chắc chắn rằng con dấu); bước vào gió một chút bướm, điều khiển luồng 500-1500m3 / h hoặc hơn, áp lực xung quanh đáy 1000KPa, (ba Lò: tiêm đồng thời vào chảo tro quy định của chiều cao). Trống và mạng lưới đường ống kết nối, kiểm tra rò rỉ, xác định các vấn đề và xử lý kịp thời; nhiệt độ 7.3 ra của 300 ℃, bạn có thể thêm một số lượng nhỏ than, chú ý đến các lò lửa; 7.4 cộng với một lượng nhỏ than sau 10 tạo nên nhiệt độ của lò 500 ℃ đã bắt đầu tăng tốc độ tiếp than, kịp thời hơi mở grate lớp vật liệu lỏng, dần dần các lò ở một phạm vi kiểm soát nhiệt độ 400-600 ℃, khi các lớp vật liệu dần dần dày lên có thể thích hợp để tăng lượng gió và điều chỉnh nhiệt độ bão hòa tăng theo chậm có thể thích hợp để tăng lượng gió, nhiệt độ quá nhanh chóng để kiểm tra các điều kiện lò, bình thường để thêm than vào quá trình kiểm tra là không bình thường, thích hợp để giảm lượng gió. 7,5 hoạt động báo cháy kịp thời, có cấu trúc, cộng với một vài lớp kế tiếp của than khi sáng lửa (nếu không làm chậm tốc độ buồng lửa ghi cố); 7.6 khi cấu trúc, khi các lớp kiểm tra lấy mẫu cháy sáng, thành phần khí O2 trong phòng thí nghiệm <0,5%, CO2 = có ít 3-10% và điều kiện hút khí net; 7,7 và kết nối mạng lịch trình giảng dạy, tăng lưu lượng không khí để áp lực đầu ra của khí trên 2500KPa, mở Standpipe đôi giảm thấp, là cao khi các ống chảy tràn khan van giảm áp lực cao được đóng lại, con dấu Standpipe nâng lên, đặt xuống van lò chuông khi áp suất đột ngột giảm; 7.8 tích hợp vào mạng, tùy theo hoàn cảnh của mỗi tải tải lò trạm cân tự mở nhiệt độ bão hòa van hơi thô Khi nhiệt độ bão hòa và độ trống tại hoặc gần các giá trị cần thiết, khóa các giá trị đặt trước, vào nhiệt độ bão hòa và tự động điều chỉnh tình trạng mức trống; 7,9 kiểm tra xem hệ thống điện và các bộ phận điều khiển tự động các công việc bình thường, các vấn đề trong thời gian. Các 7,10 nhiệt bốc hơi bắt đầu: 7.10.1 xác minh Phụ lục nhiệt bay hơi, kiểm soát thiết bị đo trong hoạt động bình thường, các thiết bị mà không rò rỉ, nồi hơi nhiệt thải trống trút van quan sát hơi sắp ra trên đầu trang, đóng van thông hơi; 7.10.2 quan sát Trong khi theo dõi các thiết bị bay hơi trống thay đổi mực nước trong việc thúc đẩy quá trình cho đến khi áp suất bay hơi tăng 0.4MPa không kiểm soát mặn tự động điều chỉnh các thiết lập để điều chỉnh trong phạm vi 220-240. 7.10.3 quay chậm bay hơi người xem tăng đến khi áp suất tăng lên 0.6 ~ 0.7MPa chính van hơi nước và hơi nước nóng ống dẫn hoặc nguồn điện lưới, van hơi lưới hoàng đế là trạng thái hoàn toàn mở; 8.JOB điều khiển quá trình 8.1 hoạt động bình thường 8.1.1 tiếp than nhiệt độ đầu ra 8.1.1.1 khí được điều khiển bởi người chụm lò ​​than cộng với nhiều nhiệt độ giảm xuống nhanh chóng, tăng chậm, than cộng với ít nhất nhiệt độ xuống quá chậm tăng nhanh, tăng sản lượng than và chu kỳ theo nhiệt độ đầu ra của nó và tải để thiết lập: để kiểm soát nhiệt độ của lò ở 400 ~ 600 ℃ trong các nguyên tắc, các đường cong nhiệt độ ổn định hơn, chất lượng khí ổn định hơn, do đó trong buồng lửa ghi cố nguyên tắc là: Cứ vài lần, ra khỏi lò kiểm soát thay đổi nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ điều khiển quá trình. 8.1.1.2 hoạt động tiếp than: Chương trình lò buồng lửa ghi cố tự động: dưới than than khóa khóa van xi lanh van đóng theo van van khóa mở than than van xi lanh khóa tắt van van khóa van khóa than than mở ra thủ tục tiếp than nhãn hiệu mở van đóng cửa van khóa than-lock dưới than than van xi lanh khóa van van xi lanh tắt van khóa than buồng lửa ghi cố 8.1.1.3 tự động: Tự động nút buồng lửa ghi cố nhấp chuột trên máy tính, nhấn "OK" để bắt đầu làm cho lò theo một chương trình định trước cho người chụm lò ​​tự động. Khi nhiệt độ lò vượt quá mức quy định, theo "áp đặt" đã được thêm vào than. 8.1.2 tro tro 8.1.2.1 Manual: Nhấn vào nút máy tính "Manual Motor", nhấp vào biểu tượng máy tính grate động cơ trong điều khiển động cơ mở grate tốc độ giao diện đầu vào, bấm nút "bắt đầu" để bắt đầu; báo chí "dừng lại "nút để dừng lại; 8.1.2.2 Tự động tro: các địa phương nút điều khiển bằng tay / tự động kéo để "tự động" (hoặc "1"), vị trí thiết bị, do đó sự xuất hiện của một thủ tục quy định cho tro lò tự động. Khi chuyển sang tro tự động, theo các lớp tro chiều cao điều chỉnh tốc độ xám. 8.1.2.3 grate tốc độ động cơ nên được xác định theo các kích thước và các quá trình khí hóa than nạp lò để giữ cho lớp tro trong phạm vi bình thường của 300 ~ 600mm; phát hiện cháy 8.1.3 Operation 8.1.3.1 Mục tiêu: Để hiểu được quá trình khí hóa than lò Các điều kiện phản ứng và ở tất cả các cấp độ của tình hình, để tạo thuận lợi cho việc xử lý và điều chỉnh kịp thời; hỏa phát hiện nên dừng lại trước khi 8.1.3.2 quay grate để ngăn ngừa cháy phát hiện hàn xoắn; 8.1.3.3 mặt càng xa lỗ phát hiện cháy, người đầu tiên mở hơi phát hiện lửa van, phát hiện cháy sau khi đi ngang và từ từ kéo phích cắm; phát hiện và xử lý sắp xếp 8.1.3.4 lửa lò điều kiện: khi kế để tiếp nhận các tùy chọn hai lỗ phát lửa đường chéo (trong khi một sự hiểu biết sơ bộ về tình hình lỗ khác), mỗi giờ điều kiện lò và đã ký một lần bốn lỗ (lỗ lẻ hoặc thậm chí); 8.1.3.5 Qianzai và trung tâm lò là 15 độ góc vào buồng xúc, thời gian 1-2 phút sau khi khai thác, chế biến, và sau đó ghi lại các đầu dò điều kiện phòng cháy; 8.1.3.6 tình hình trên cơ sở các lò hàn đo để điều chỉnh điều trị: như tro tiêu cực, slagging, đường hầm gió, lửa, lò một phần nên được điều trị phù hợp liền kề với các lỗ lỗ và phát hiện cháy; 8.1.3.7 Gas mối nguy hiểm sức khỏe, phát hiện lửa hoặc điều trị xong, sau khi cover cắm, xoay hai lần, và kiểm tra rò rỉ gas, rò rỉ được phát hiện để đối phó với. 8.1.4 thiết bị bay hơi nhiệt hoạt động kiểm soát 8.1.4.1 bay hơi nhiệt liên tục theo dõi sự thay đổi mực nước, đảm bảo mức nước bay hơi là bình thường. Mực nước bị bay hơi nên được kiểm soát ở giữa bàn, đó là 0 ± 20m / m, mực nước cao nhất không vượt quá + 50m / m, mức thấp nhất không dưới -50m / m; 8.1.4.2 duy trì mức độ nhạy của bảng, để đảm bảo rằng chạy thiết bị bay hơi độ tin cậy của các nước ngầm, các lớp phải được rửa một lần một bàn nước, và lập biên bản; 8.1.4.3 bay hơi điều khiển mức độ trống của nước và trên thiết bị thứ hai, để xem mức độ nước phù hợp, sau đó rửa sạch mực nước ngầm trong các thủ tục sau đây. (1) Mực nước trong các cửa thoát mở, để hơi ống truyền, nước kết nối đường ống, mực nước tự do cả hơi nước và nước; (2) Mực nước trong các nước ra khỏi một cửa kết nối, do đó hơi nước và mực nước tự do kết nối hơi ống xả nước;














































































































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: