护眼功法{治疗近视眼}一、静立(1)清晨,空腹,宽衣松带,站在树下或阳台,去眼镜。 (2)两脚相距如肩宽,足趾微向内扣,成内八字,脚掌微提, dịch - 护眼功法{治疗近视眼}一、静立(1)清晨,空腹,宽衣松带,站在树下或阳台,去眼镜。 (2)两脚相距如肩宽,足趾微向内扣,成内八字,脚掌微提, Việt làm thế nào để nói

护眼功法{治疗近视眼}一、静立(1)清晨,空腹,宽衣松带,站在树下或阳


护眼功法{治疗近视眼}
一、静立
(1)清晨,空腹,宽衣松带,站在树下或阳台,去眼镜。
(2)两脚相距如肩宽,足趾微向内扣,成内八字,脚掌微提,使涌泉穴虚离地面。
(3)双目平闭,露一线之光,收敛思潮入静。
(4)胯关结、腰、腹、胸部自然放松,脊椎正直,臀部略收,不挺胸,不凸腹。
(5)两肩放松,微向前合,两臂自然下垂,小指靠裤缝前,手心空,中指舒展,肩与腕之间微弯似弓。
(6)头部保持正中,颈似顶物而又不紧绷。下颚向里收合,不可外突。口齿自然轻闭,舌抵上颚。
(7)全身放松,意识上想着“松”,从上松到下,松静得能感到遍体温暖,手热,甚至出汗,或觉得有丹田气上升。静立时间可在15-30分钟之间。
二、运气
(1)姿势不变,保持松静状态,眼仍闭着。
(2)双手徐徐就势向前举起到腕与肩平为止,手心相对,相距如肩宽,两臂对称曲肘成弧形。
(3)少顷,两手心会感到麻胀,这时就用意而非用力地将两手慢慢并拢,好像按一气球,有阻力之感;俟两手合到相距二、三寸时停止内合,再用意将两手慢慢平行拉开,可拉到比肩略宽,但不能拉直。此时会感到两手之间似乎有气相连,有拉不开之感。
(4)这样内合外拉三十六次,可觉两手之间产生吸力,且逐渐增强。
三、治眼
(1)前小臂上举;沉肩坠肘,两腋虚空,双手慢慢转动至手背向下,手心向下,手指与肩齐。
(2)掌心(劳宫)对准微闭的双目,意想掌心之气向双目放出,双掌随意自下而上向双目推近然后拉开,意想掌心之气与双目相连,双目有向内压向外突之感。效果较好的,眼中可能出现绿、黄、白、紫、蓝等光彩。
(3)如此推拉持续十五分钟。
四、收功
(1)闭目敛神,手心朝上,直臂抬起,渐渐回至胸前,手心再翻朝下,轻轻往下按到腰、胯之间,恢复静立状态。
(2)一分钟后,眼睛慢慢睁开,平视前方,不要马上把眼镜戴上。
(3)这时会感到醒脑舒身,眼睛明亮,慢慢向前走几步,即可结束。之后戴上眼镜,半小时后可进食。
注意事项
(1)入静前,可慢跑一阵,使周身血脉贯通。
(2)静立的时间可逐次增加,除了每日早晨做,晚上加做一次更好。
(3)看完电视做一次气功。
(4)需坚持炼功,才有良好的效果。
(5)效果因人而异,不宜追求看到光彩或感觉。


0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Mắt phương pháp điều trị cận thị {}Trước tiên, đứng(1) đầu buổi sáng trên một dạ dày trống rỗng, yisong vành đai rộng, đứng dưới một cây hoặc ban công, kính. (2) bàn chân là vai rộng ra, ngón chân một chút khóa hướng nội, lá số tử vi, bàn chân lớn lên một chút, Yongquan ảo khỏi mặt đất. (3), nhắm mắt lại, và tia ánh sáng, hội tụ những suy nghĩ thiền. (4) các khớp xương hông, lưng, bụng, ngực, thoải mái, cột sống thẳng, hông đóng, không tự hào không bụng nhô ra. (5) vai thoải mái, hơi phía trước, cánh tay xuống, ít trước khi mà có nếp nhăn nhọn, lòng bàn tay, ngón tay kéo dài giữa vai và cổ tay hơi cong như một cánh cung. (6) giữa đầu, cổ như một đầu, nhưng không chặt chẽ. HÀM đóng cửa, không ra. Tự nhiên đóng, lưỡi chống lại các vòm miệng. (7) cơ thể thư giãn, ý thức và suy nghĩ về "song", từ bài hát kế tiếp, và thư giãn có thể cảm thấy đầy đủ của ấm, nóng, đổ mồ hôi, hoặc cảm thấy qi dantian tăng. Đứng giữa thời gian của 15-30 phút. Thứ hai, may mắn(1) vị trí không thay đổi, duy trì trạng thái của thư giãn, đôi mắt vẫn đóng cửa. (2) các tay chậm nâng lên để cổ tay và vai nằm về phía trước, cọ, chẳng hạn như chiều rộng vai apart, vũ khí đối xứng cánh tay arc. (3) sau khi một tay trái tim sẽ cảm thấy mở rộng, sẽ có khó khăn một khi một ý định tại thời điểm này khá chậm với cả hai tay với nhau, như thể do một quả bóng, một cảm giác của sự kháng cự; càng sớm như là hai bàn tay để ngăn chặn khi hai hoặc ba inch ngoài, sau đó được dự định để giữ bàn tay của bạn song song mở chậm, kéo để vai là hơi rộng hơn, nhưng không thẳng. Cảm thấy được kết nối với không khí giữa cả hai tay, kéo mở cảm giác. (4) kéo trong 36 lần, có thể cảm thấy hút giữa các tay, và dần dần tăng cường. 三、治眼(1)前小臂上举;沉肩坠肘,两腋虚空,双手慢慢转动至手背向下,手心向下,手指与肩齐。 (2)掌心(劳宫)对准微闭的双目,意想掌心之气向双目放出,双掌随意自下而上向双目推近然后拉开,意想掌心之气与双目相连,双目有向内压向外突之感。效果较好的,眼中可能出现绿、黄、白、紫、蓝等光彩。 (3)如此推拉持续十五分钟。 四、收功(1)闭目敛神,手心朝上,直臂抬起,渐渐回至胸前,手心再翻朝下,轻轻往下按到腰、胯之间,恢复静立状态。 (2)一分钟后,眼睛慢慢睁开,平视前方,不要马上把眼镜戴上。 (3)这时会感到醒脑舒身,眼睛明亮,慢慢向前走几步,即可结束。之后戴上眼镜,半小时后可进食。 注意事项 (1)入静前,可慢跑一阵,使周身血脉贯通。 (2)静立的时间可逐次增加,除了每日早晨做,晚上加做一次更好。 (3)看完电视做一次气功。 (4)需坚持炼功,才有良好的效果。 (5)效果因人而异,不宜追求看到光彩或感觉。
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!

护眼功法{治疗近视眼}
一、静立
(1)清晨,空腹,宽衣松带,站在树下或阳台,去眼镜。
(2)两脚相距如肩宽,足趾微向内扣,成内八字,脚掌微提,使涌泉穴虚离地面。
(3)双目平闭,露一线之光,收敛思潮入静。
(4)胯关结、腰、腹、胸部自然放松,脊椎正直,臀部略收,不挺胸,不凸腹。
(5)两肩放松,微向前合,两臂自然下垂,小指靠裤缝前,手心空,中指舒展,肩与腕之间微弯似弓。
(6)头部保持正中,颈似顶物而又不紧绷。下颚向里收合,不可外突。口齿自然轻闭,舌抵上颚。
(7)全身放松,意识上想着“松”,从上松到下,松静得能感到遍体温暖,手热,甚至出汗,或觉得有丹田气上升。静立时间可在15-30分钟之间。
二、运气
(1)姿势不变,保持松静状态,眼仍闭着。
(2)双手徐徐就势向前举起到腕与肩平为止,手心相对,相距如肩宽,两臂对称曲肘成弧形。
(3)少顷,两手心会感到麻胀,这时就用意而非用力地将两手慢慢并拢,好像按一气球,有阻力之感;俟两手合到相距二、三寸时停止内合,再用意将两手慢慢平行拉开,可拉到比肩略宽,但不能拉直。此时会感到两手之间似乎有气相连,有拉不开之感。
(4)这样内合外拉三十六次,可觉两手之间产生吸力,且逐渐增强。
三、治眼
(1)前小臂上举;沉肩坠肘,两腋虚空,双手慢慢转动至手背向下,手心向下,手指与肩齐。
(2)掌心(劳宫)对准微闭的双目,意想掌心之气向双目放出,双掌随意自下而上向双目推近然后拉开,意想掌心之气与双目相连,双目有向内压向外突之感。效果较好的,眼中可能出现绿、黄、白、紫、蓝等光彩。
(3)如此推拉持续十五分钟。
四、收功
(1)闭目敛神,手心朝上,直臂抬起,渐渐回至胸前,手心再翻朝下,轻轻往下按到腰、胯之间,恢复静立状态。
(2)一分钟后,眼睛慢慢睁开,平视前方,不要马上把眼镜戴上。
(3)这时会感到醒脑舒身,眼睛明亮,慢慢向前走几步,即可结束。之后戴上眼镜,半小时后可进食。
注意事项
(1)入静前,可慢跑一阵,使周身血脉贯通。
(2)静立的时间可逐次增加,除了每日早晨做,晚上加做一次更好。
(3)看完电视做一次气功。
(4)需坚持炼功,才有良好的效果。
(5)效果因人而异,不宜追求看到光彩或感觉。


đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: