money in the form of coins or banknotes, especially that issued by a government. 2. money or an equivalent, as a check, paid at the time of making a purchase.
tiền trong các hình thức tiền xu hay tiền giấy, đặc biệt là do một chính phủ.2.tiền hoặc tương đương, như là một kiểm tra, thanh toán tại thời điểm mua hàng.