Công ty cổ phần nhôm của Trung Quốc, chi nhánh Quảng TâyChất lượng/môi trường/nghề nghiệp y tế và an toàn quản lý tài liệu hệ thống Q/CHALCO-GX34C-02-2013 Phiên bản số: Nhà máy điện công việc giao thức hoạt độngDưới sự kiểm soát: kiểm soátQuản lý mã: 002 Thực hiện năm 2013-07-31 xuất bản năm 2013-08 / 01Công ty cổ phần nhôm của Trung Quốc Quảng Tây chi nhánh nhà máy điện phát hành Chuẩn bị tệp, ký kết, hình thứcTên vị trí trong nhà máy nhiệt điện hoạt động giao thức Chuẩn bị mẫuChuẩn bị phòng ban hoặc đơn vị chuẩn bị/ngày Nhà máy điện Zou Hongyan/nhiệt 20130722 Ngày đơn vị hoặc xem/approver/ngàySở hùng Lin Li Liangming/20130730/20130731Hình thức đăng kýĐăng nhập đơn vị hoặc bộ phận đăng/ngày đăng nhập đơn vị hoặc bộ phận đăng/ngàyTổng âm Wensheng khí làm cho hội thảo xiaochengrui/20130730/20130730Hội thảo nồi hơi Trung tâm chi nhánh Zhang Tietao Li/20130730/20130730Chất lượng tua bin hydrat hóa hội thảo Lin Chengsong Ke Li Liangming/20130730/20130730Lu bưu điện hội thảo/20130730 Lv Xiuhai, thiết bị quản lý phần/20130730Trung tâm điều khiển sản xuất, Liu Renduo/20130730 khí 20130730 Wan Chen 旻/hội thảoNăng lượng quản lý phần Sui và bình minh/20130730 Cung cấp phạm viCấp vùng hoặc phát hành vùng số hình thức hoặc số lượngCông ty OA mạng điện tử Lưu trữ giấy/1 Tài liệu thay đổi đăng nhậpCác nhà nước sửa đổi để sửa đổi số thứ tự sửa đổi một phần của hiệu lực vàoBản ghi để ghi lại những ngàyNgày Thư mục(B) khí sản xuất thủ tục 217, nhà sản xuất đăng bài sản xuất thủ tục 218, ash-bài sản xuất thủ tục 1919, chà sàn-ESP sản xuất thủ tục 2220, than với một hoặc hai bài sản xuất quy định 2721, ba bài than sản xuất thủ tục 32二十二、输煤天车岗位生产作业规程 37二十三、一二期排送岗位生产作业规程 41二十四、一二期鼓风机岗位生产作业规程 50二十五、一二期循环水及水处理岗位作业规程 55二十六、一二期软水站岗位生产作业规程 63 (二)煤气生产作业规程十七、发生炉岗位生产作业规程Q/CHALCO-GX34C-2-17-20131. 区域的范围本岗位区域的范围:由主厂房和净化系统组成,其中包括发生炉、双竖管、余热蒸发器、隔离水封、洗涤塔、电除尘器等主要设备及其附属设施。2. 区域的任务2.1 负责向排送岗位提供压力、流量、组成和热值合格的煤气。2.2 负责对本区域设备的操作、调整、维护保养、事故处理,做好本区域的安全文明生产工作。3. 工艺流程概况以合格无烟煤作原料,空气、蒸汽混合气体为气化剂,经煤气发生炉生产出热值合格的煤气,经双竖管的洗涤、降温或余热蒸发器的换热,再由洗涤塔、电除尘器二次洗涤、降温、除尘,最后送到排前总管进入排送系统(见图1.1、1.2)图1.1 : 三期造气及净化系统流程图 图1.2 : 一二期造气及净化系统流程图4. 主要设备表(见表1.1、表1.2)表1.1 一二期主要设备表序号 设备名称 型号、规格、技术参数 数量 备 注1 煤气发生炉 TG-3mI;φ3000;Q=5000-7500m3/h; 10 1#~10#lò khí 2 BG3.0-92 (sửa đổi) φ 3000; Q = 6000-8000 m 3/h;Grate lái xe động cơ: Y132M-6, N = 7.5kW, 11 # 2 và 12 #3 khí lò TG-3MA, φ 3000, Q = 5000-7500 m 3/h; 6 13# ~ 18#4 khí lò φ 3.0GQ-Q; 3000; Q = 6000-8000 m3/h φ;Grate lái xe động cơ: Y132M-4, N = 7.5kW, 126-1260 r/min 6 19 #~ 24 #Hơn 5 dư nhiệt phục hồi chưng cho khô áp lực: 0.8Mpa;Áp lực thủy tĩnh kiểm tra: 1.0Mpa áp suất làm việc cho phép tối đa: cách 0.7 Mpa thiết kế nhiệt độ: 175,4 °; hoạt động nhiệt độ: 170.4 °; bốc hơi: 0.9T / h 18 Jinan huangtai khí bếp nhà máyChưng cho khô hơn nhiều hơn 6 của máy bơm nhiệt DG46 - 30 x 4, N = 30kW; Q = 26 ~ 48m 3/h; p = 1.2MPaTốc độ: 2980 RPM 2 Shenyang gelinaisen bơm công nghiệp hạn chế7 ống đôi dọc φ 1220 x 6; H = 11900/7430;Nước phun: 25 ~ 37.5T / h · đơn vị 6 các đơn vị 8 φ 4500 x 10; H = 20000 chà sàn;Nước phun: 230t/h · đơn vị 6 các đơn vị 9 ESP LSC-148; bên ngoài đường kính: φ-5700;Áp suất làm việc: 980Pa; nhiệt độ làm việc: ≤ 50;Cho phép khí: 28000m 3/h;Tuôn ra liên tục: 50 t/h; xả nước liên tục: 150 t/h 6 công cụ Jinan huangtai khí bếp nhà máyCác hơi kiểu 10 cho áp suất làm việc tối đa: 0.05MPa thiết kế: 0.0735MPa;Kiểm tra áp lực: 0.098 MPa; phương tiện làm việc: nước nóng và hơi nước;Khối lượng danh nghĩa: 1.36m3; trọng lượng container: 754kg thiết kế nhiệt độ: 120 ¡æ; 18 11 hơi khí thu loại và sản phẩm tiêu chuẩn: JB/T4735-1998;Áp suất làm việc tối đa: 0.07MPa thiết kế: 0.098MPa;Áp lực áp lực thử nghiệm: cách 0.2 MPa; phương tiện làm việc: nước nóng và hơi nước;公称容积:1.53m3;容器重量:754kg;设计温度:120℃ 6台 济南黄台煤气炉厂表1.2 三期主要设备表序号 设备名称 型号、规格、技术参数 数量 备 注1 煤气发生炉 型号:3m,φ3000mm;Q=6000-8000m3/h;水套蒸发量:700-800kg/h;炉篦传动电机:Y132M-4N=7.5KW, 灰盘转速0.232-2.351转/小时; 14台 太重特焊厂2 双竖管 φ1420/φ1420 ;B=11900/7430,Q=6000-8000Nm3/h;喷淋水量 :~40t/h 台 14台 太重特焊厂3 洗涤塔 φ4500,H=14000 ,Q=28000Nm3/h;冷却水用量:~420t/h•台 4台 济南黄台发生炉煤气厂4 湿式煤气静电除尘器 LSC—148;外径: φ5700;工作压力:0.8~4KPa;工作温度:≤50℃;允许通过煤气量:28000m3/h;连续冲水量:50t/h;间断冲水量:150t/h 4台 济南黄台发生炉煤气厂5 蒸汽集气器 最高工作压力:0.05MPa;设计压力:0.0735MPa;实验压力:0.098 MPa;工作介质:热水,水蒸汽;公称容积:1.36m3;容器重量:754kg;设计温度:120℃; 14台 太重特焊厂5. 联系制度5.1在生产控制中心调度员指挥和组织协调下,运行班长接到调度指令后,对发生炉的增减量、运行与备用、开停炉、紧急故障处理等视生产情况做相应调整执行。5.2运行班长负责向调度岗位调度员汇报发生炉运行情况。5.3运行班长可根据发生炉运行状况指挥组织除灰工的工作。6. 装炉6.1 检查工作:6.1.1 煤仓是否有杂物,抽气罩是否通畅,发生炉控制系统送电,信号接入电脑。6.1.2加煤系统的各个阀门动作灵活并保持良好密封性能,压缩空气管路及附件密封良好不漏气;检查确认后给煤仓上满合格无烟煤。6.1.3干油站(一二期炉)、稀油杯、减速箱及各油帽是否按规定加油,油路是否畅通。6.1.4拉起钟罩阀,检查钟罩钢丝绳是否紧固、完好,给钟罩阀上水并保持有少量水溢流,检查钟罩排污阀流水是否畅通;打开软水阀,给汽包注水,使汽包液位处于1/2—2/3位置;检查夹套、钟罩阀和汽包是否有漏水现象。6.1.5 脚踏板是否牢固,无踏空现象。6.1.6各探火孔及阀门是否灵活完好,汽封正常。6.1.7启动炉篦电机,控制炉篦转速,从小到大逐步增加,观察齿轮啮合及传动装置转动是否正常。6.1.8检查炉内各灰刀是否完好。6.1.9检查夹套排污阀排水是否畅通,水力逆止箱通风盖(三期)是否好用。6.1.10检查除灰系统是否正常运行。6.1.11对TG炉、BG炉检查双竖管(放散阀、高低溢流阀、排污阀、上水阀)及汽包(工业水阀、软水阀、进出蒸汽阀)的各阀门是否灵活正常,并为双竖管送上水,双竖管的放散阀是否处于开启放散状态,低竖管的出口蝶阀,盲板阀是否处于关闭状态;6.1.12对GQ-Q型炉:6.1.12.1检查旋风除尘器底部水封和余热蒸发器底部水封水位是否保持在正常液位高度;6.1.12.2检查余热蒸发器各安全附件(安全阀、水位表、压力表、温度表)及控制仪表是否完好无损。6.1.12.3检查蒸发器上的人孔是否已封好;6.1.12.4检查主蒸汽阀、给水阀、排污阀的开闭情况及检修时加装的堵板是否已拆除;6.1.12.5检查余热蒸发器手动放空阀是否打开,进水给水投入自动调节控制,观察进水是否正常,现场水位计水位显示和电脑控制显示是否一致,进水后水位是否符合要求,初次启动蒸发器汽包水位控制在水位表的低水位,即150MM左右。6.1.12.6检查低竖管喷淋是否打开,检查喷嘴喷淋情况是否良好,并保持高位溢流;6.1.13打开竖管循环水上水阀门,检查喷嘴喷淋情况是否良好,并保持高位溢流。6.1.14 电气仪表是否灵活齐全,使用计算机控制是否准确。6.1.15 准备足量的木柴、棉纱、机油和20—50mm粒度的灰渣。6.1.16 确保煤锁、炉膛、灰盘(三期)无杂物。6.1.17检查炉面的空气调节蝶阀动作是否有效。6.1.18 确认检查工作无误即可进行装炉。6.2 准备工作(铺炉)6.2.1 往炉内铺约20~50车(手推车)灰渣,使之呈馒头形状,边灰300mm以上;6.2.2在各上灰门往炉膛中心开好通风道,并用木柴架成桥沟,确保通风良好,沟内放适量浸油棉纱或破布等引燃物品,并引出上灰门外;(三期:在炉内先布层破布,用木柴架成桥沟,确保通风良好,在四个对角探火孔下用木材架成井沟,沟内放适量浸油棉纱或破布等引燃物品,便于点火;)
6.2.3 铺上厚约1500mm左右的木柴,木柴一般要求底层细小上层粗大;
6.2.4 从中心人孔和探火孔浇一至两桶机油到木柴上;
6.2.5 封中心人孔,抽低竖管出口管盲板;
6.2.6确保各通风口打开,钟罩阀拉起。
7. 启动程序
7.1接到点火指令后,关下灰门(接触面清理干净,填料整齐,确保密封),用火把点燃四个灰门上的油浸棉纱;(三期:接到点火指令后,用火把从探火孔点燃的油浸棉纱;)
7.2 确认点燃后,且大部分木柴燃烧成火炭后,发现气体青烟色中黑色渐淡,关闭上灰门或炉体人孔、通风盖,(接触面清理干净,填料整齐,确保密封);稍开进风蝶阀,流量控制在500-1500m3/h左右,炉底压力在1000KPa左右,(三期炉:同时向灰盘内注水至规定高度)。将汽包与管网连通,检查泄漏情况,发现问题要及时处理;
7.3出口温度达300℃,即可少量多次加煤,注意炉内火势;
7.4少量加煤10次后让炉出温度达500℃开始加快加煤速度,适时稍开炉篦松动料层,逐步把炉出温度变化范围控制在400-600℃,当料层逐渐增厚时可适当提高风量和调整饱和温度,温升过慢可适当提高风量,温升过快要检查炉况,正常的要加煤,不正常的要检查处理,适当减少风量。
7.5适时进行探火操作,层次分明、火层鲜亮时连续加几次煤(否则减慢加煤速度);
7.6当层次分明、火层鲜亮时取样化验,化验煤气成分O2<0.5%,CO2=3-10%时即具备并网送气条件;
7.7接调度并网指令后,加大风量至出口煤气压力达2500KPa以上,开双竖管低位溢流阀,待高位溢流管无水流出时将高位溢流阀关闭,竖管水封解除,当炉出压力突然下降时放下钟罩阀;
7.8并入网路后,视各台炉负荷情况进行负荷平衡,手动开蒸汽阀进行饱和温度粗调,饱和温度及汽包液位到达或接近所要求的值时,锁定预设值,进入饱和温度及汽包液位自动调节状态;
7.9检查电气系统和自动控制部分是否正常工作,发现问题及时处理。
7.10余热蒸发器的启动:
7.10.1核实余热蒸发器各附件,控制仪表运转正常,设备无泄漏,观察余热锅炉汽包顶部的放空阀有蒸汽冒出来时,关闭放空阀;
7.10.2观察监测蒸发器汽包水位在升压过程中的变化,待压力升至0.4MPa时将蒸发器无盐水自动调节设置控制在220~240调节范围内。
7.10.3观察蒸发器的升压,待压力升至0.6~0.7MPa时缓慢开启主蒸阀进行暖管或和蒸汽总管并网,并网后主蒸汽阀处于全开状态;
8. 作业过程控制
8.1 正常作业
8.1.1 加煤
8.1.1.1 煤气出口温度靠加煤来控制,煤加得多温度下降得快,升得慢,煤加得少则温度下降得慢升得快,加煤的量和周期根据其出口温度和负荷来定:以控制炉出温度在400~600℃为原则,温度曲线越平稳,煤气质量越稳定,因此加煤的原则为:每次少量多次,控制炉出温度变化在工艺控制温度范围。
8.1.1.2 加煤操作:
发生炉自动加煤程序:
煤锁下阀开 煤锁下阀关 滚筒阀开 煤锁上阀开
煤锁上阀关 滚筒阀关 煤锁上阀开 煤锁上阀关
手动加煤程序
开煤锁下阀 关煤锁下阀 开煤锁上阀 开滚筒阀
关滚筒阀 关煤锁上阀
8.1.1.3 自动加煤:点击电脑上自动加煤按钮,按“确定”启动,使发生炉按预定程序进行自动加煤。当炉出温度超出设定界限后,可按“强加”进行加煤。
8.1.2 排灰
8.1.2.1手动排灰:点击电脑上“电机手动”按钮,点击电脑上炉篦电机图标,在打开的控制界面输入炉篦电机转速,按“启动”按钮启动;按“停止”按钮停止;
8.1.2.2自动排灰:将就地控制按钮 手动/自动 扳到“自动”(或“1”)档位置,使发生炉按预定程序进行自动排灰。切换到自动排灰时,根据灰层高低调节排灰速度。
8.1.2.3炉篦电机转速应根据炉子负荷的大小和气化煤种来决定,以保持灰层在300~600mm正常范围;
đang được dịch, vui lòng đợi..