Điện áp danh định của pin là dãy (hàng) gồm n tế bào được kết nối nối tiếp, bằng n lần điện áp của một tế bào đơn. 電池の公称電圧は、単セルのn回電圧によって直列接続されるn個のセルの系列(行)です。
Điện áp danh định của pin là dãy (hàng) gồm n tế bào được kết nối nối tiếp, bằng n lần điện áp của một tế bào đơn.電池の公称電圧は、単セルのn回電圧によって直列接続されるn個のセルの系列(行)です。
私はệĐnαはp danhđịnh củピンd lアンサãy(h ng/gồアンサ)m n tếb o c k的đượến i n tốố私はếp、bằng/lần i nđệnαc a m pủột t o bếアンサđơn電池の公称電圧は、単セルのn(n回電圧によって直列接続される個のセルの系列』パフォーマンス。