量 词 又 称 “单 位 词”, “单 位 各 词”, “副 各 词”, “数 位 词”. 表 示 量 度 单位 的 词. 一 般 认 为  dịch - 量 词 又 称 “单 位 词”, “单 位 各 词”, “副 各 词”, “数 位 词”. 表 示 量 度 单位 的 词. 一 般 认 为  Việt làm thế nào để nói

量 词 又 称 “单 位 词”, “单 位 各 词”, “副 各 词”

量 词 又 称 “单 位 词”, “单 位 各 词”, “副 各 词”, “数 位 词”. 表 示 量 度 单位 的 词. 一 般 认 为 它 是 汉 藏 系 语 言 具 有 特 征 性 的 一 个 词 类. 如 在现 代 汉 语 中, 表 达 数 量 时 须 在 数 词 之 后 加 上 标 示 所 计 论 对 象 (事物 或 动 作 ). 量 度 单 位 的 量 词. 从 形 成 上 看 有 三 肿: (1) 度 量 衡 制 忮所 规 定 肑, 如 “尺”, “斗”, “亩” 等 词; (2) 由 计论 事 物 的 习 惯 所 形 成 的, 如 “个”, “枝”, “条”, “张”, “抉” 等 词, 往 往 依 据 所 计 论 事 物 的 形 体 状 态 而 取 用, 如 长 条 形 事 物 用 “条”, “枝” ,平 闻 铺 开 的 事 物 用 “张”, “面”,团 块 状 事 物 用 “块”, “团”, 等 等.(3) 依 据 事 物 的 承 载 万 式 或 装 盛 容 器 临 时 拟 定 旳, 如 水 盛 在 碗 里 以 "碗" 计 论, 盛 在 瓶 里 以 桶 计 论,盛 在 瓶 计论,等 等。从 结 构 上 看 有 两 种:(1) 单 纯 的,如 上 举 各 例;(2)复 合 的,如 “人 次”、“秒 立 方 米 ” 等。从 用 法 上 看 又 可 分:(1)物 量 词(或 称 “名 量 词”),表 示 点 计 事 物 的 量 度,如 一 “个” 蛋、六 “头”?、三 “本” 书、五 “捆” 最 一 般 的 用 法 是加 在 名 词 之 前;(2)动 量 词,表 示 点 计 动 作 的 量 度,如 来 一 “趟”、读 五 “”、讨 论 几 “次” 等,通 常 加 在动 词 之 后。大 多 数 单 音 节 量 词 有 重 叠 方 式、重 叠 后 的 意 义。或 表 示 ?称(每一”,如“ 来 的 人 个 个 都 身 强 刀 壮” 中 的“个 个”;或 表 示 逐 指(逐 一),如 “光 荣 传 统 代代 传”中 的“代 代”;或 表 示 众 多,如 “葵 花 朵 向 阳 开 ”中 的“朵 朵”。
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Quantifier, còn được gọi là "word", "từ", "các cặp từ", "kỹ thuật số". Một biện pháp từ. nó được cho là Han và ngôn ngữ Tây Tạng là đặc trưng của một bài phát biểu. trong tiếng Trung Quốc hiện đại, với số lượng hằn sẽ được đo sau khi các chữ số nhãn ngày đối tượng (hoặc hành động). Biện pháp đo. sưng được hình thành quan điểm trên có là ba: (1) di dưới sự ghen tị của trọng lượng và đo, chẳng hạn như "vua", "chúng tôi", "Mu", từ; (2) được hình thành bởi bao gồm thảo luận về thói quen, chẳng hạn như "a", "", "", "", "quả", từ, và thường được bao gồm trên vật lý nhà nước của sự vật dựa trên truy cập, chẳng hạn như dải hình điều với "bài viết" Và "chi nhánh", phẳng điều mà mùi trong "Trương", "phải đối mặt" lớn "khối", "nhóm", vv (3) dựa trên lưu trữ hoặc di tàu tạm thời phát triển , Như phục vụ trong một bát nước với lý thuyết gauge "bát", phục vụ trong một pitcher trong điều khoản của thùng, và phục vụ trong một chai của lý thuyết gauge, và như vậy. Từ một cấu trúc điểm của xem, có là hai: (1) đơn giản, cho ví dụ như trên; (2) hợp chất, chẳng hạn như "con người" và "mét khối / giây", và như vậy. Từ việc sử dụng quan điểm trên, họ có thể được chia thành: (1) quantifier (hoặc "danh từ") mà chỉ các biện pháp của sự vật, chẳng hạn như "a" trứng, sáu "đầu"? Và thứ ba, "" sách, năm "bó" việc sử dụng phổ biến nhất là thêm trước danh từ; (2) kỳ đà, cho biết điểm số đo, chẳng hạn như một "chuyến đi", đọc v "", thảo luận về một số "phụ", và như vậy, thường được thêm vào sau khi động từ. Đặt đơn âm quantifiers có chồng chéo, sau khi chồng chéo ý nghĩa. Hoặc nói? (Mỗi ", chẳng hạn như" để tất cả mọi người rằng thanh kiếm mạnh mẽ "ở"Cấm"; hoặc bằng phương tiện (một bởi một lòng bàn tay), chẳng hạn như" vinh quang truyền thống từ thế hệ để thế hệ "trong"thế hệ"; nhiều, như" Hoa hướng dương nắng mở "trong các"nở".
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
量 词 又 称 “单 位 词”, “单 位 各 词”, “副 各 词”, “数 位 词”. 表 示 量 度 单位 的 词. 一 般 认 为 它 是 汉 藏 系 语 言 具 有 特 征 性 的 一 个 词 类. 如 在现 代 汉 语 中, 表 达 数 量 时 须 在 数 词 之 后 加 上 标 示 所 计 论 对 象 (事物 或 动 作 ). 量 度 单 位 的 量 词. 从 形 成 上 看 有 三 肿: (1) 度 量 衡 制 忮所 规 定 肑, 如 “尺”, “斗”, “亩” 等 词; (2) 由 计论 事 物 的 习 惯 所 形 成 的, 如 “个”, “枝”, “条”, “张”, “抉” 等 词, 往 往 依 据 所 计 论 事 物 的 形 体 状 态 而 取 用, 如 长 条 形 事 物 用 “条”, “枝” ,平 闻 铺 开 的 事 物 用 “张”, “面”,团 块 状 事 物 用 “块”, “团”, 等 等.(3) 依 据 事 物 的 承 载 万 式 或 装 盛 容 器 临 时 拟 定 旳, 如 水 盛 在 碗 里 以 "碗" 计 论, 盛 在 瓶 里 以 桶 计 论,盛 在 瓶 计论,等 等。从 结 构 上 看 有 两 种:(1) 单 纯 的,如 上 举 各 例;(2)复 合 的,如 “人 次”、“秒 立 方 米 ” 等。从 用 法 上 看 又 可 分:(1)物 量 词(或 称 “名 量 词”),表 示 点 计 事 物 的 量 度,如 一 “个” 蛋、六 “头”?、三 “本” 书、五 “捆” 最 一 般 的 用 法 是加 在 名 词 之 前;(2)动 量 词,表 示 点 计 动 作 的 量 度,如 来 一 “趟”、读 五 “”、讨 论 几 “次” 等,通 常 加 在动 词 之 后。大 多 数 单 音 节 量 词 有 重 叠 方 式、重 叠 后 的 意 义。或 表 示 ?称(每一”,如“ 来 的 人 个 个 都 身 强 刀 壮” 中 的“个 个”;或 表 示 逐 指(逐 一),如 “光 荣 传 统 代代 传”中 的“代 代”;或 表 示 众 多,如 “葵 花 朵 向 阳 开 ”中 的“朵 朵”。
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: