Điều 1: Quy định ra vào Công ty và tiếp khách đến làm việc1. Đối với C dịch - Điều 1: Quy định ra vào Công ty và tiếp khách đến làm việc1. Đối với C Anh làm thế nào để nói

Điều 1: Quy định ra vào Công ty và

Điều 1: Quy định ra vào Công ty và tiếp khách đến làm việc
1. Đối với CBNV
1.1. Trong giờ làm việc, người lao động phải có mặt tại địa điểm làm việc theo quy định, không được làm bất cứ công việc riêng nào ngoài công việc được giao.
1.2. Không được vắng mặt tại Công ty nếu không có lý do chính đáng và phải thông báo cho cấp trên biết mỗi khi ra ngoài công tác.
1.3. Không được ra vào công ty ngoài giờ làm việc và các ngày nghỉ nếu không có sự chấp thuận của cấp trên.
1.4. Không gây mất trật tự trong giờ làm việc.
1.5. Không tiếp khách riêng trong giờ làm việc, trừ trường hợp đặc biệt có sự đồng ý của cán bộ phụ trách.
1.6. Không khuyến khích mang tài sản cá nhân vào Công ty và không chịu trách nhiệm về sự mất mát tài sản cá nhân trong phạm vi Công ty.
1.7. Tuân thủ quy định của Toà nhà văn phòng.
2. Đối với khách đến làm việc
2.1. Khách đến làm việc sẽ được nhân viên lễ tân hướng dẫn vào khu vực tiếp khách, phục vụ nước uống. Sau đó thông báo cho các cá nhân, bộ phận có liên quan đến làm việc. Hạn chế đến mức tối đa việc tiếp khách tại nơi làm việc.
2.2. CBNV đã nghỉ việc khi đến công ty liên hệ công tác được xem là khách đến làm việc và thực hiện như quy định ở khoản 2.1 điều này.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Article 1: regulations on companies and to work1. for EMPLOYEES1.1. During working hours, the employee must be present in the work place as a rule, do not do any tasks would also work.1.2. Not be absent in the company without reason and must notify the supervisor knows every time out.1.3. Not be out on the company after hours and holidays without the approval of the supervisor.1.4. Not disorderly during working hours.1.5. no seating during working hours, except in special cases, the consent of the officer in charge.1.6. Does not encourage bringing personal assets into the company and do not take responsibility for the loss of personal property within the company.1.7. In compliance with the provisions of the Office building.2. With regard to the work2.1. Access to work will be the front desk staff Guide to the area, serving the drink. Then notify the individual, Department, related to work. Limited to maximum seating work at work.2.2. EMPLOYEES who have retired when the company to contact the work is considered to work and perform as specified in clause 2.1 of this.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Article 1: Rule out in the Company and seating to work
1. For employees
1.1. During working hours, the employee must be present at the place of work as prescribed, do not do any work other than work separately assigned.
1.2. Do not be absent from the Company without good reason and must inform superiors know when outside of work.
1.3. Not to be out in companies outside working hours and days without the approval of their superiors.
1.4. Not disorderly during working hours.
1.5. No separate seating during work hours, except in special cases with the consent of the responsible officers.
1.6. Not encouraged to bring personal property to the Company and is not responsible for the loss of personal property within the company.
1.7. Comply with the provisions of the Building Office.
2. For guests to work
2.1. Guests to work will be the receptionist guided into a seating area, serving drinks. Then notify the individual, department-related work. Restrict to the minimum the seating in the workplace.
2.2. Employees who have retired while the firm to work are considered guests to work and perform as specified in paragraph 2.1 of this.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 3:[Sao chép]
Sao chép!
Đ我ềU 1:归địNH RA V O Công tyàVà钛ếP KHáCHđếN L M C 1àVIệ
。Đố我Vớ我cbnv
1.1。仲量联行ờL M VIệGIàC,NGườ我老động pHả我CóMặT Tạ我đị一đ我ểM LàM VIệC西奥归địNH,KHôngđượC M B T C LàấứCông VIệC RIêNG NàO NGOà我Công VIệCđượC GIAO。
1.2。KHôngđượC VắNG MặT Tạ我Công TY NếU KHông CóLý做CHíNHđáng VàpHả我ôNG BáO首席人事官CấP TRêN双ếT Mỗ我川崎RA NGOà我CôNG TáC.
1.3。KHôngđượRA V O C Càông ty NGOà我GIờLàM VIệC V C CàáNGàY NGHỉNếU KHông Có的ựCHấP四ậN C C PủấTRê
1.4 N.。KHông gâY MấT TRậT Tự仲GIờLàM VIệC.
1.5。KHông TiếP KHáCH RIêng仲GIờLàM VIệC,TRừTRường HợPđặC双ệT Có的ựđồngýCủCáN BộpHụTRá通道
1.6。KHông khuyếN KHíCH莽Tà我的ảN CáNHâN V O Công tyàVàKHông CHịU TRáCH公司ệM Về的ựMấT M T T我的áàảN CáNHâN强pHạM VI Công ty
1.7。涂ânủ归địNH Củ一àNHàVăn pHò
2 ng。Đố我Vớ我KHáCHđếN L M C 2.1àVIệ
。KHáCHđếN LàM VIệC的ẽđượC NHâN VIêN LễTâN Hướng DẫN V O C、Ti、Và胡夫金字塔ựếP KHáCH,PHụC VụNướC UốNG。秀đó日ôNG BáO首席人事官CáCáNHâN,BộpHậN Có李ên泉đếN LàM VIệC、HạN CHếđếN MứC Tố我đVIệC TiếP KHáCH Tạ我Nơ我àM VIệC.
2.2。cbnvđãNGHỉVIệC N Cô川崎đếng ty里êN H T CệôNGáC CđượXem LàKHáCHđếN LàM VIệC Và日ựC你好ệN NHư归địNHởKhoảN 2.1đ我ềU N
àY.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: